Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BL MẠCH MÁU NÃO - Coggle Diagram
BL MẠCH MÁU NÃO
DỊ DẠNG MẠCH NÃO
dị dạng thông ĐM-TM não
trong não (AVMs)
gpb
- đm nuôi giãn to
- ko có giường mao mạch, tk đệm
- túi phình trong ổ dị dạng
-
-
thông ĐM-TM màng cứng
-
hình ảnh
(chụp mạch)
- 1: dòng chảy xuôi chiều
- 2: tm dẫn lưu ngược chiều
- 3: ko giãn
- 4: giãn tm>5mm
- 5: vào tm tủy
- cltv: giãn xoang tm, tm
- mri: giãn tn dẫn lưu
dị dạng MM
giãn MM
bth, có thể thấy đám mao mạch giãn
-
dị dạng TM
u máu TM
GPB, chụp mạch
- giãn tm trong não/ tủy sống: HÌNH ĐẦU BẠCH TUỘC
dị dạng u máu thể hang
u máu thể hang trong não
- đại thể: tt đỏ tím
- mô bệnh học: hình tổ ong nhiều hốc, ko sợi chun
-
hình ảnh
- MRI: HÌNH MẮT LƯỚI NHƯ BỎNG NGO
ĐỘT QUỴ
đại cương
4 thể chính
- nhồi máu não
- chảy máu trong não
- chảy máu khoang dưới nhện
- RL do tắc TM
thiếu máu, nhồi máu não cấp
CLVT
- rất cấp tính: giảm nhẹ đậm độ chất xám dưới vỏ
- cấp tính (12-24h): giảm tỷ trong hạch nền, mờ ranh giới chất trắng-xám, xóa rãnh cuộn não (hiệu ứng khối sớm)
- cấp tính muộn (1-3 ngày): giảm tỉ trọng HÌNH NÊM, hiệu ứng khối tăng
nhồi máu, thấu máu não bán cấp
CLVT
- sớm 4-7ng: phù não, hiệu ứng khối
- muộn 1-8 tuần: mất hiệu ứng khối, vôi hóa
- muộn: teo não, nhuyễn não, giãn não thất
MRI
- SỚM: phù nề chất trắng
- muộn: dạng lốm đốm, HIỆU ỨNG SƯƠNG MÙ
- mạn: teo, khuyết
-
CHẢY MÁU MÀNG NÃO
- trong khoang dưới nhện/ não thất
- co thắt mạch sau chảy máu: nn chính gây tử vong
-
biến chứng
- chảy máu -> ứ nước não tủy
- co thắt -> nhồi máu não thứ phát
- chứng nhiễm sắt màng não (MÀNG NÃO ĐEN trên T2W)
CHẢY MÁU TRONG NÃO
CLVT
cấp (<3 ngày)
- tăng tỷ trọng do protein và Hb thoái hóa
-
-
-
-