Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Luyện thi B1 - Coggle Diagram
Luyện thi B1
Reading
Dạng 3: Câu hỏi thông tin chi tiết (loại trừ)
3.1 Câu hỏi thông tin chi tiết (khẳng định)
Đọc lướt để xác định 1 số vị trí chứa từ khóa
Dịch câu chứa từ khóa
Loại trừ các câu trả lời sai và chọn câu trả lời đúng
Từ khóa: according to, stated (chỉ ra), indicated: chỉ ra, mention
Từ khóa: Từ để hỏi WH, S+V+O, Adv of time & place
Đọc lướt, tìm từ khóa trong câu hỏi
3.2: Câu hỏi thông tin chi tiết phủ định
Tìm từ khóa trong các câu hỏi
Đọc lướt để định vị từ khóa trong bài đọc
Đọc kỹ câu có từ khóa, dịch lướt
Loại trừ các câu trả lời có chứa thông tin trong bài
Chọn câu trả lời đúng là câu chứa thông tin sai, hoặc không nhắc đến trong bài
Từ khóa: Not, Except, no, none, non, never, hardly, seldom little, ...
Dạng 2: Câu hỏi từ vựng (nghĩa)
Tìm từ/cụm từ trong bài đọc (in đậmy)
Đọc và dịch kỹ câu có chứa từ vựng
Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh (lược dịch)
Chọn đáp án đúng
Từ khóa: means, meaning, best be replaced by,....
Dạng 1: Câu hỏi tham chiếu
Tìm từ/đại từ trong câu (in đậm, ngoặc kép)
Tìm danh từ phía trước đại từ đã cho, dò ngược về phía trước, chọn từ có trong đáp án A, B, C, D
Kiểm tra bằng cách dịch lại xem có hợp lý không
Loại bỏ đáp án sai và chọn đáp án đúng
Từ khóa: refer to, its, this, that, these, those, which, one, they....
Dạng 4: Câu hỏi giải nghĩa câu
Đọc kỹ câu đã cho, chia câu thành các nhóm ý bằng cách xem các dấu chấm câu, các từ nói
Đặt câu đã cho vào văn cảnh, đọc câu phía trước và phía sau câu đã cho để hiểu rõ nghĩa (nếu cần)
Đọc các lựa chọn trả lời và chọn đáp án đúng nhất và đầy đủ nhất
Từ khóa: best expresses, essential information
Dạng 5: câu hỏi thông tin suy luận
Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án
Tìm từ khóa rồi định vị thông tin trong bài
Hiểu chắc nội dung của những thông tin đó rồi phân tích, suy luận để tìm ra mối liên hệ
Loại trừ và chọn đáp án đúng
Từ khóa: inferred: suy ra (90%), guess, probable, imply, suggest
Lưu ý: từ khóa nào xuất hiện trong câu trả lời nhưng k xuất hiện trong câu hỏi thường đúng
Dạng 6: chèn câu hỏi vào văn bản
Đọc kỹ câu đã cho (câu bị tách ra khỏi bài đọc), chú ý các từ ở đầu và cuối câu
Đọc câu phía trước và phía sau chỗ trống cần điền để tìm mối liên hệ với câu đã cho. Để ý đến những từ tham chiếu xuất hiện trong câu đã cho như it, its, them, this, that, these, those,...để tìm mối liên hệ
Chọn đáp án đúng
Mẹo: thường chọn B, C. Tìm dc từ khóa có từ giống trong câu bị tách ra thì chọn câu liền sau có chứa các từ khóa làm đáp án đúng
Dạng 7: Câu hỏi giọng văn (tone) và thái độ (attitude) của tác giả
Đọc hiểu đoạn đầu tiên của bài đọc
Đọc hiểu đoạn cuối cùng của bài đọc
Tìm các tính từ chỉ thái độ xuất hiện trong 2 đoạn văn đầu hoặc/và cuối
Loại bỏ các câu trả lời sai và chọn câu trả lời đúng
Dạng 8: Câu hỏi ý chính
Đọc kỹ tiêu đề bài khóa nếu có
Đọc kỹ đoạn đầu tiên (nếu hỏi ý chính của cả bài đọc)
Đọc câu đầu tiên của đoạn (nếu hỏi ý chính của 1 đoạn)
Chọn đáp án đúng
Kỹ năng làm bài
Trình tự làm bài
Đọc lướt các câu hỏi dưới bài đọc
Tìm key word liên quan trên bài đọc, nhất là những từ được nhắc đi nhắc lại, lưu ý tránh bị gài bẫy
Loại trừ dần những đáp án sai hoặc ko dc nhắc đến trong bài đọc để ra dc đáp án đúng
Đọc lướt, từ đầu đến cuối, hiểu sơ sơ và nhớ những key word
Trật tự làm các dạng câu hỏi
Câu hỏi tham chiếu: refers to...., it, its, that, this..
Câu hỏi từ vựng: từ in đậm, trong dấu ngoặc kém, hỏi nghĩa...
Câu hỏi thông tin chi tiết (mention, state..not, except...)
Câu hỏi suy luận: infer, imply, guess, suggest...
Câu hỏi chèn câu: B, C
Câu hỏi giọng văn, thái độ tác gải
Câu hỏi giải nghĩa câu: đề bài cho 1 câu trước
Câu hỏi ý chính: purpose, main idea, best title,... làm sau cùng
Chiến thuật làm bài
Tập trung làm đề 1, 2 trước, đề 3, 4 khó làm sau
Tick tất cả các đáp án, không được bỏ sót câu nào
Có 2 kỹ thuật tìm từ khóa:
. Đọc quét: tìm tên riêng, số liệu, ký tự đặc biệt áp dụng cho câu hỏi 1-5. Tìm thông tin chi tiết, từ khóa trong bài.
. Đọc lướt: đọc tìm ý: áp dụng câu hỏi từ 5-8. Đọc nhanh để lấy thông tin tổng quan. Đọc để tìm ý chính của bài. Đọc đoàn đầu, đoạn cuối. Câu đầu, câu cuối của các đoạn.
Lưu ý các loại từ
. Tính từ bất định: no longer, some, several...
. Trạng từ tần suất: always, often, never,....
. Chỉ sự tuyệt đối: no, never, the only, the first...=> sai, ko chọn
Bổ trợ nói & viết
Các chủ đề từ vựng
Các mẫu câu, cấu trúc, từ lóng
Các từ đồng nghĩa phổ biến
Các sườn ý phổ biến
Các cấu trúc thường sử dụng