Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Underlying Competencies - Coggle Diagram
1. Analytical Thinking and Problem Solving
- Phân tích vấn đề và cơ hội một cách hiệu quả
- Xác định những thay đổi mang lại giá trị cao nhất
- Làm việc với các bên liên quan để hiểu những tác động của sự thay đổi đó
4. Problem Solving
1. Mục đích:
- BA xác định và giải quyết các vấn đề để đảm bảo rằng all stakeholder understand real, underlying root cause of a problem and solution options address that root cause
2. Description:
- Đảm bảo rằng bản chất của vấn đề và mọi vấn đề cơ bản đều được stakeholders hiểu rõ ràng. Stakeholder points được trình bày rõ ràng và giải quyết để hiểu mọi xung đột giữa the goals and objectives của các nhóm stakeholder khác nhau
- Assumptions are identified and validated.
- Objective sẽ đạt được khi vấn đề được giải quyết và xd rõ ràng và các giải pháp thay thế được xem xét và có thể phát triển
- Alternative được đo lường dựa trên objective để xd gp khả thi nào tốt nhất, đồng thời xd giá trị và sự cân bằng có thể tồn tại giữa các gp
3. Effective Measures:
- các gp được lựa chọn đáp ứng các mục tiêu đã xác định và giải quyết được nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
- các phương án giải pháp mới có thể được đánh giá một cách hiệu quả bằng cách sử dụng khuôn khổ giải quyết vấn đề
- Quá trình gq vấn đề tránh đưa ra qd dựa trên những giả định không có giá trị, những khái niệm định sẵn hoặc những bẫy khác có thể khiến giải pháp tối ưu được lựa chọn
5. Systems Thinking
1. Mục đich:
- Hiểu cách con người, quy trình, công nghệ trong một tổ chức tương tác với nhau -> hiểu doanh nghiệp từ quan điểm tổng thể
2. Description:
- System theory and system thinking cho rằng toàn bộ hệ thống có những properties, behaviours, and characteristics emerge từ sự tương tác của các thành phần trong hệ thống đó.
- These factors không thể dự đoán được từ sự hiểu biết về các thành phần
3. Effectiveness Measures:
- truyền đạt sự thay đổi của một thành phần sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống như thế nào
- sự thay đổi của một hệ thống ảnh hưởng ntn đến môi trường trong đó
- các hệ thống adapt với những áp lực thay đổi bên trong/bên ngoài
3. Learning
2. Description:
- Là quá trình gaining knowledge or skills.
- From initial acquisition and learning raw facts -> comprehension of their meaning -> apply the knowledge in day-to-day work -> finally analysis, synthesis, and evaluation.
- 3 learning techniques:
- Visual: học thông qua việc trình bày tranh, ảnh, sơ đồ, mô hình, và video
- Auditory (Thính giác): học thông qua lời nói, ngôn ngữ viết và văn bản
- Kinesthetic (Vận động): vừa học vừa làm
3. Effective Measures:
- Hiểu học là một quá trình dành cho all stakeholders
- học các khái niệm được trình bày và sau đó thể hiện sự hiểu biết về chúng
- thể hiện khả năng áp dụng các khái niệm vào các lĩnh vực hoặc mối quan hệ mới
- nhanh chóng tiếp thu các sự kiện, ý tưởng, khái nhiệm và quan điểm mới,
- trình vạy một cách hiệu quả các sự kiện, ý tưởng, khái niệm và ý kiến mới cho người khác
1. Mục đích:
- Khả năng tiếp thu nhanh chóng (absorb) các loại thông tin mới, khác nhau, đồng thời modify and adapt kiến thức hiện có cho phép BAs làm việc hiệu quả trong môi trường thay đổi và phát triển nhanh chóng
6. Conceptual Thinking
1. Mục đich:
- BA thường xuyên nhận được lượng lớn thông tin chi tiết và có thể khác nhau -> áp dụng conceptual thinking để tìm cách hiểu làm thế nào thông tin đó phù hợp với larger picture và những chi tiết nào là quan trọng cũng như để kết nối với những thông tin có vẻ trừu tượng
2. Description:
- Hiểu mối liên hệ giữa context, solutions, needs, changes, stakeholders, and value một cách trừu tượng và trong bức tranh lớn.
- Sử dụng kinh nghiệm, kiến thức, tính sáng tạo, trực giác và tư duy trừu tượng trong quá khứ để tạo ra các lựa chọn thay thế, lựa chọn và ý tưởng không dễ xd hoặc liên quan
3. Effectiveness Measures:
- Kết nối các thông tin khác nhau và hành động để hiểu rõ hơn về mqh
- khẳng định sự tin cậy và hiểu biết về khái niệm được truyền đạt tới các bên liên quan
- hình thành các khái niệm trừu tượng bằng cách sử dụng sự kết hợp giữa thông tin và sự không chắc chắn
- dựa trên kinh nghiệm để hiểu được tình hình
2. Decision Making
3. Effective Measures:
- Appropriate stakeholders có đại diện trong quá trình đưa ra quyết định
- stakeholders hiểu quá trình decision-making và rationale behind the decision
- pros and cons của tất cả các phương án sẵn có
- decision reduces or eliminates uncertainly, and remaining đều được chấp nhận
- stakeholders hiểu tất cả conditions, environment, and measures sẽ được đưa ra
- a decision is made
2. Description:
- BA hoặc stakeholder groups phải lựa chọn một phương án từ một loạt các phương án thay thế -> qd nào có lợi nhất cho stakeholder và doanh nghiệp
- Bao gồm:
- thu thập thông tin liên quan đến quyết định
- phân tính thông tin liên quan
- so sánh và đánh đổi giữa các lựa chọn
- xác định phương án mong muốn nhất
- Ba ghi lại quyết định (và cơ sở lý luận hỗ trợ các qd đó) để làm reference
1. Mục đich:
- BA phải có hiệu quả trong việc hiểu các tiêu chí liên quan đến việc đưa ra quyết định, và hỗ trợ người khác đưa ra quyết định tốt hơn
7. Visual Thinking
1.Mục đích:
- khả năng truyền đạt các khái niệm và mô hình phức tạp thành các biểu diễn trực quan dễ hiểu -> engage stakeholders và giúp họ hiểu các khái niệm được trình bày
3. Effectiveness Measures:
- thông tin phức tạp được truyền đạt dưới dạng visual model mà stakeholders có thể hiểu được
- visual cho phép so sánh, tìm kiếm khuôn mẫu và lập bản đồ ý tưởng với participats
- năng suất tăng do increased learning, quick memory, and follow through từ effective visuals
- stakeholders tham gia ở mức độ sâu hơn so với chỉ bằng text
- stakeholders hiểu được những thông tin quan trọng có thể bị bỏ sót nếu chỉ trình bày dưới dạng text
1. Creative Thinking
2. Description
- liên quan đến việc tạo ra những ý tưởng, khái niệm mới cũng như tìm ra những mối liên hệ mới hoặc khác biệt giữa những ý tưởng và khái niệm hiện có
1. Mục đích:
- Suy nghĩ sáng tạo và giúp đỡ người khác áp dụng tư duy sáng tạo -> giúp BA đạt hiệu quả cao trong generating new ideas, approaches, and alternatives để giải quyết vấn đề và cơ hội
3. Effective Measures
- Tạo ra và xem xét các ý tưởng mới một cách hiệu quả
- Khám phá các khái niệm và ý tưởng mới
- Khám phá những thay đổi đối với các khái niệm và ý tưởng hiện có
- Tạo ra sự sáng tạo cho bản thân và người khác
- Áp dụng những ý tưởng mới để giải quyết các vấn đề hiện có
9.3. Business Knowledge
Organization Knowledge
Mục đích:
Kiến thức tổ chức cung cấp sự hiểu biết về cơ cấu quản lý và kiến trúc kinh doanh của doanh nghiệp
Solution Knowledge
Mục đích:
- Solution Knowledge cho phép BA tận dụng sự hiểu biết của họ về các bộ phận, môi trường hoặc công nghệ hiện có để xác định một cách hiệu quả các phương tiện hiệu quả nhất để thực hiện thay đổi
Industry Knowledge
Mục đích:
- cung cấp cho BA sự hiểu biết về thực tiễn và hoạt động hiện tại trong một ngành cũng như các quy trình tương tự giữa các ngành
Methodology Knowledge
Mục đích:
- Hiểu các phương pháp tổ chức sử dụng sẽ cung cấp cho BA thông tin liên quan đến bối cảnh, sự phụ thuộc, cơ hội và ràng buộc được sử dụng khi phát triển phương pháp phân tích kinh doanh
Business Acumen
Mục đích:
PTKD đòi hỏi sự hiểu biết về các nguyên tắc kinh doanh cơ bản và các phương pháp hay nhất để đảm bảo chúng được coi là giải pháp được xem xét
Effectiveness Measures:
- thẻ hiện khả năng nhận ra những hạn chế và cơ hội tiềm ẩn
- thể hiện khả năng nhận biết khi nào những thay đổi đối với một tình huống có thể đòi hỏi phải thay đổi hướng của sáng kiến hoặc nỗ lực
- hiểu rõ những rủi ro liên quan và khả năng đưa ra quyết định quản lý rủi ro
- thể hiện khả năng nhận ra cơ hội giảm chi phí và tăng lợi nhuận
- hiểu rõ các lựa chọn sẵn có để giải quyết những thay đổi đang nổi lên trong tình huống này
9.5. Interaction Skills
Teamwork
Mục đích:
- cho phép BA làm việc hiệu quả với team members, stakeholders and any other vested partners để các giải pháp có thể được phát triển và triển khai hiệu quả
-
-
Teaching
Mục đích:
- giúp BA truyền đạt hiệu quả thông tin, khái niệm, ý tưởng và vấn đề PTKD.
- giúp đảm bảo rằng thông tin được stakeholders hiểu và lưu giữ
Facilitation
Mục đích
- nhằm giúp stakeholders đưa ra quyết định, giải quyết vấn đề, trao đổi ý tưởng và thông tin hoặc đạt được thỏa thuận về mức độ ưu tiên và bản chất của các yêu cầu.
- có thể tạo đk thuận lợi cho sự tương tác nhằm đàm phán và giải quyết xung đột
-
9.2. Behavioural Characteristics
- BA apply personal intergrity and strength of character when dealing.
3. Trustworthiness
Mục đích:
- Giành được sự tin tưởng của các bên liên quan giúp BA thu thập thông tin PTKD xung quanh các vấn đề nhạy cảm và cho phép họ giúp stakeholders tin tưởng rằng các khuyến nghị của họ sẽ được đánh giá đúng đắn và công bằng
Effectiveness Measures:
- stakeholders lôi kéo BA tham gia vào các cuộc thảo luận và ra quyết định.
- stakeholders đưa ra các vấn đề và mối quan tâm cho BA
- Stakeholders sẵn sàng thảo luận các chủ đề khó khăn hoặc gây tranh cãi với BA
- stakeholder không đổ lỗi cho BA khi có vấn đề xảy ra
- stakeholders tôn trọng ý tưởng và sự giới thiệu cảu BA
- Stakeholders phản hồi lại lời giới thiệu của BA bằng phản hồi tích cực
-
-
5. Adaptability
Mục đích:
- BA thường xuyên làm việc trong môi trường thay đổi nhanh chóng và với nhiều bên liên quan. Họ điều chỉnh phong cách hành vi và phương pháp tiếp cận để tăng hiệu quả khi tương tác với các bên liên quan, tổ chức và tình huống khác nhau
Effectiveness Measures:
- thể hiện sự can đảm để hành động khác biệt với những người khác
- thích ứng với đk và môi trường thay đổi
- đánh giá và xem xét các quan điểm và cách tiếp cận khác
- thể hiện thái độ tích cực khi đối mặt với sự mô hồ và thay đổi
- thể hiện sự sẵn sàng học hỏi các phương pháp, thủ tục hoặc kỹ thuật mới để hoàn thành goals, objectives
- thay đổi hành vi để thực hiện hiệu quả trong những đk thay đổi hoặc không rõ ràng
- tiếp thu và áp dụng thông tin và kỹ năng mới để giải quyết những thách thức mới
- chấp nhận có những thay đổi về nhiệm vụ, vai trò và nhiệm vụ dự án khi thực tế tổ chức thay dổi
- thay đổi phong cách giao tiếp giữa các cá nhân và nhóm rất đa dạng trong nhiều tình huống
- đánh giá những gì hiệu quả, những gì không và những gì có thể làm khác đi vào lần tới
1. Ethics
Mục đích:
- cho phép BA earn the respect of the stakeholders
- khả năng nhận biết khi nào một giải pháp hoặc yc được đề xuất có thể gây ra những khó khăn về mặt đạo đức cho một tổ chức hoặc các bên liên quan của tổ chức đó là một cân nhắc quan trọng mà các nhà phân tích kinh doanh có thể sử dụng để giảm thiểu rủi ro
3. Effectiveness Measures
- Nhanh chóng xác định và giải quyết các tình huống khó xử về đạo đức
- Phản hồi từ các bên liên quan xác nhận rằng họ cảm thấy các quyết định và hành động là minh bạch (transparent) và công bằng (fair)
- các quyết định được đưa ra có tính đến lợi ích của tất cả các bên liên quan
- Lập luận cho các quyết định được trình bày rõ ràng và dễ hiểu
- tiết lộ đầy đủ và kịp thời các xung đột lợi ích tiềm ẩn
- trung thực về khả năng của mình, hiệu quả công việc của mình và chịu trách nhiệm về những thất bại hoặc sai sót
Communication Skills
Non-Verbal Communication
Mục đích:
- cho phép gửi và nhận messages một cách hiệu quả through - but not limit to - body movement, posture, facial expressions, gestures, and eye contact
Written Communication
Mục đích:
- truyền đạt ý tưởng, khái nhiệm, sự kieensm và ý kiến cho nhiều bên liên quan
Verbal Communication
Mục đích:
- truyền đạt ideas, concepts, facts, and opinions cho nhiều stakeholders
Listening
Mục đích:
- Hiểu chính xác thông tin được truyền đạt bằng lời nói