Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TUỴ NỘI TIẾT, Glucokinase, Oxy hoá - Coggle Diagram
TUỴ NỘI TIẾT
Đại cương
TB tuyến tuỵ nội tiết sắp xếp thành đảo tuỵ Langerhans
1-2% khối tb tuỵ,~ 1 triệu đảo, mỗi đảo có 2500 tb
4 loại TB
tb β - 65% đảo
tiết insulin
tb α - 20% đảo
tiết glucagon
tb δ (delta) - 10% đảo
tiết somatostatin
những tb còn lại tiết polypeptid hoặc peptid khác
Insulin
Tác dụng
Thụ thể của insulin trên tb đích
4 chuỗi polypeptid gồm 2 tiểu đơn vị α và β
Insulin tác động lên tb đích qua các bước
Insulin gắn vào các tiểu đơn vị làm thay đổi hình dáng thụ thể
Tiểu đơn vị β + tyrosine kinase tự phosphoryl hóa
Men tyrosine kinase đã kích hoạt phosphoryl hoá protein khác
Protein kinase, phosphatase, phospholipase, protein G
Phức hợp thụ thể-insulin vào trong tb = cách nhập bào
Giảm nồng độ gluccose máu
tăng vận chuyển gluccose vào trong tb cơ và mỡ
gắn GLUT4 (chất vận chuyển đường) vào màng TB
ở gan
kích thích tạo thành glycogen từ glucose
ức chế quá trinh phân ly glycogen
ức chế quá trình tân tạo glucose
TB não có thể thấm glucose, ko cần trung gian insulin
Giảm nồng độ acid béo và ketoacid trong máu
trong mô mỡ, kích thích sự lắng đọng chất béo, ức chế sự phân ly chất béo
ở gan, ức chế tạo ketoacid
giảm thoái hoá acid béo
có ít acetyl coenzym A
Giảm nồng độ acid amin trong máu
tăng tổng hợp protein, ức chế thoái hoá protein
kích thích acid amin vào tb
đồng hoá
Giảm nồng độ K trong máu
kích thích đưa K+ vào tb
tăng hoạt động bơm Na+K+ATPase
Điều hoà bài tiết
Yếu tố kích thích tb β
sự tăng nồng độ glucose,acid amin,acid béo, ketoaxit, glucagon, cortíol,peptid hướng insulin phụ thuộc glucose (GIP), Kali máu, béo phì, kích thích thần kinh thực vật, 1 số thuốc
Yếu tố ức chế tb β
somatostatin,đói, hạ glucose máu, tập luyện, chất chủ vận α-adrenergic, 1 số thuốc
Cơ chế bài tiết insulin bởi tb β dưới tác động của glucose
Glucose vào trong tb β nhờ GLUT2
Glucose
Glucose-6-phosphat
ATP
nồng độ ATP trong tb β tăng
đóng kênh K+
điện thế màng mất thăng bằng K+ và bị khử cực
Sự khử cực làm mở kênh Ca 2+
tăng nồng đô Ca2+ nội bào
bài tiết Insulin + peptid C
nồng độ peptid C đc dùng để đánh giá chức năng tb β nội sinh
Cấu tạo
hormon peptid gồm
2 cầu nối disulfide gắn chuỗi A với B, 1 cầu nối disulfide trong chuỗi A
2 chuỗi thẳng, 1 chuỗi A(21 acid amin), 1 chuỗi B(30 acid amin)
Chuyển hoá
Ở gan, thận,bởi những enzym bẻ gãy cầu nối disulfide
TG bán thải 6p
Glucagon
Cấu tạo
là polypeptid có 1 chuỗi đơn với 29 acid amin
Hormon của sự đói
Cơ chế
Glucagon+thụ thể trên màng TB+ adenyl cyclase thông qua Gsprotein
tạo cAMP
kích hoạt men preotein kinase
phosphoryl hóa nhiều loại enzym
các enzym điều hòa hoạt động sinh lý của glucagon
Tác dụng
Trên gan
Tăng nồng độ Glucose máu
Tăng ly giải glycogen
ức chế tạo thành glycogen
tăng tân tạo glucose
giảm sx fructo 2,6-biphosphate
Trên mô mõ
Tăng ly giải mỡ
Giảm tổng hợp acid béo
tăng nồng độ acid béo và ketoacid
Ketoacid β-hydroxybutiric và acetoacetic acid sản xuất từ acid béo
toan chuyển hóa
Kích thích tb β,δ của tụy
Điều hòa bài tiết
Yếu tố kích thích tb α
Đói, giảm nồng độ glucose máu,tăng nồng độ acid amin máu,CCK, hoạt hóa thụ thể α-adrenergic, chất chủ vận β-adrenergic, acetylcholin
Yếu tố ức chế tb α
glucose và insulin, khi thiếu insulin (ĐTDD typ 1), đáp ứng của glucagon với sự giảm glucose máu tăng lên nhiều lần
tăng đường huyết nặng kéo dài
somatostatin
sự tăng nồng độ acid béo và ketoacid
phần tử nhạy cảm với insulin và cAMP
Chuyển hoá
Giáng hoá ở gan,thận,huyết tương và các mô đích có nhiều protease
Tg bán thải 3-10p
Somatostatin
Cấu tạo
polypeptid có 14 acid amin
Điều hòa bài tiết
Kích thích
sự tiêu hóa các loại chất (glucose, acid amin, acid béo)
hormon đường tiêu hóa
chất chủ vận β-adrenergic
Tác dụng
ức chế sự bài tiết insulin và glucagon
ức chế nhu động đường tiêu hóa
Thời gian bán thải ngắn, 1-2p và bị chuyển hóa ngay tại ruột
Glucokinase
Oxy hoá