Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
YÊU CẦU CẦN ĐẠT CÁC CHỦ ĐỀ KHXH THUỘC CÁC MÔN TNXH - Coggle Diagram
YÊU CẦU CẦN ĐẠT CÁC CHỦ ĐỀ KHXH THUỘC CÁC MÔN TNXH
TNXH
Gia đình
Nghề nghiệp của các
thành viên trong gia đình
Thu thập được một số thông tin về những công việc, nghề có thu nhập, những công việc tình nguyện không nhận lương.
Chia sẻ được với các bạn, ngƣời thân về công việc, nghề nghiệp yêu thích/nghề nghiệp của mình.
Đặt được câu hỏi để tìm hiểu thông tin về tên công việc, nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình và ý nghĩa của những công việc, nghề nghiệp đó đối với gia đình và xã hội.
Phòng tránh ngộ độc
khi ở nhà
Đề xuất và thực hiện được những việc làm để phòng tránh ngộ độc
Đưa ra được cách xử lí tình huống khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.
Thu thập được một số thông tin về đồ dùng và thức ăn, đồ uống nếu không được cất giữ, bảo quản cẩn thận có thể gây ngộ độc.
Họ hàng nội, ngoại
Nêu được mối quan hệ và cách xưng hô với các thành viên trong gia đình thuộc họ hàng nội, ngoại.
Trình bày được sơ đồ gia đình và họ hàng nội, ngoại theo mẫu.
Bày tỏ được tình cảm, sự gắn bó của bản thân với họ hàng nội, ngoại.
Giữ vệ sinh nhà ở
Giải thích được một cách đơn giản tại sao cần phải giữ vệ sinh xung quanh nhà.
Kể tên và làm được một số việc phù hợp để giữ vệ sinh xung quanh nhà.
Ngày kỉ niệm, sự kiện
đáng nhớ của gia đình
Nêu được tên một số ngày kỉ niệm hay sự kiện quan trọng của gia đình và thông tin có liên quan đến những sự kiện đó.
Nhận xét được sự thay đổi của gia đình theo thời gian qua một số ví dụ.
Vẽ được đường thời gian theo thứ tự các sự kiện lớn, các mốc quan trọng đã xảy ra trong gia đình.
Nhà ở, đồ dùng trong nhà;
sử dụng an toàn một số
đồ dùng trong nhà
Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về một số đồ dùng, thiết bị trong gia đình
Nêu được một số đặc điểm của nơi gia đình đang ở, các phòng trong ngôi nhà hoặc căn hộ và một số đặc điểm xung quanh nơi ở
Chỉ ra hoặc nêu được tên đồ dùng, thiết bị trong nhà nếu sử dụng không cẩn thận có thể làm bản thân hoặc người khác gặp nguy hiểm
Nêu được địa chỉ nơi gia đình đang ở
Nêu được cách sử dụng an toàn một số đồ dùng trong gia đình và lựa chọn được cách xử lí tình huống khi bản thân hoặc người khác có nguy cơ bị thương hoặc đã bị thương do sử dụng một số đồ dùng không cẩn thận
Phòng tránh hoả hoạn
khi ở nhà
Thực hành ứng xử trong tình huống giả định khi có cháy xảy ra
Điều tra, phát hiện được những thứ có thể gây cháy trong nhà và thực hiện được biện pháp để phòng cháy.
Đưa ra được cách ứng xử phù hợp trong tình huống có cháy xảy ra; nhận xét về những cách ứng xử đó.
Nêu được một số nguyên nhân dẫn đến cháy nhà và nêu được những thiệt hại có thể xảy ra (về người, tài sản,...) do hoả hoạn
Sắp xếp đồ dùng cá nhân
gọn gàng, ngăn nắp
Làm được một số việc phù hợp để giữ nhà ở gọn gàng ngăn nắp
Nêu được sự cần thiết phải sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp
Các thế hệ trong gia đình
Trình bày được sơ đồ gia đình và họ hàng nội, ngoại theo mẫu.
Nói được sự cần thiết của việc chia sẻ, dành thời gian quan tâm, chăm sóc yêu thương nhau giữa các thế hệ trong gia đình.
Nêu được mối quan hệ và cách xưng hô với các thành viên trong gia đình thuộc họ hàng nội, ngoại.
Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc yêu thương của bản thân với các thế hệ trong gia đình.
Thành viên và mối quan hệ
giữa các thành viên trong gia đình
Giới thiệu được bản thân và các thành viên trong gia đình.
Nêu được ví dụ về bản thân và các thành viên trong gia đình làm công việc nhà và chia sẻ thời gian nghỉ ngơi, vui chơi cùng nhau.
Thể hiện được tình cảm và cách ứng xử phù hợp với các thành viên trong gia đình.
Giữ vệ sinh nhà ở
Giải thích được tại sao phải sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp và giữ sạch nhà ở.
Đề xuất và thực hiện được các việc làm để giữ nhà ở gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ.
Trường học
An toàn khi vui chơi ở trường và giữ lớp học sạch đẹp
Nói được về hoạt động vui chơi trong giờ nghỉ; biết lựa chọn và chơi những trò chơi an toàn.
Làm được những việc phù hợp để giữ lớp học sạch đẹp.
Một số sự kiện thường được tổ chức ở trường học
Nêu được tên, một số hoạt động và ý nghĩa của một đến hai sự kiện thường được tổ chức ở trường
Nhận xét được về sự tham gia của học sinh trong những sự kiện đó và chia sẻ cảm nhận của bản thân.
Hoạt động chính của học sinh ở lớp học và trường học
Kể được tên các hoạt động chính trong lớp học và trường học; nêu được cảm nhận của bản thân khi tham gia các hoạt động đó.
Các thành viên và nhiệm vụ của
một số thành viên trong lớp học, trường học
Thể hiện được tình cảm và cách ứng xử phù hợp với bạn bè, giáo viên và các thành viên khác trong nhà trường.
Xác định được các thành viên trong lớp học, trường học và nhiệm vụ của một số thành viên.
An toàn khi tham gia một số hoạt động ở trường và giữ vệ sinh trường học
Xác định được một số tình huống nguy hiểm, rủi ro có thể xảy ra trong khi tham gia những hoạt động ở trường và cách phòng tránh.
Thực hiện được việc giữ vệ sinh khi tham gia một số hoạt động ở trường.
Cơ sở vật chất của lớp học và trường học
Xác định được vị trí của lớp học, các phòng chức năng, một số khu vực khác của nhà
trường như sân chơi, bãi tập, vườn trường, khu vệ sinh,...
Kể được tên một số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học.
Nói được tên trường, địa chỉ của trường, tên lớp học.
Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng cẩn thận, đúng cách các đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học.
Hoạt động kết nối với xã hội của trường học
Nêu được tên và ý nghĩa một đến hai hoạt động kết nối với xã hội của trường học
Nhận xét được sự tham gia của học sinh
Truyền thống của nhà trường
Đặt được một số câu hỏi để tìm hiểu về truyền thống nhà trường (năm thành lập trường, thành tích dạy và học; các hoạt động khác,...).
Giới thiệu được một cách đơn giản về truyền thống nhà trường.
Bày tỏ được tình cảm hoặc mong ước của bản thân đối với nhà trường.
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường hoặc các khu vực xung quanh trường
Thực hành khảo sát về sự an toàn trong khuôn viên nhà trường và khu vực xung quanh
Có ý thức giữ gìn và làm được một số việc phù hợp để giữ vệ sinh trường học và khu vực xung quanh trường
CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG
Kì 2
CÁC THÀNH VIÊN, NHIỆM VỤ CỦA
MỘT SỐ THÀNH VIÊN TRONG LỚP HỌC
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI HỌC
Thể hiện được tình cảm và cách ứng xử phù hợp với bạn bè, giáo viên và các thành viên khác trong nhà trường.
Kể được tên các hoạt động chính trong lớp học; nêu được cảm nhận của bản thân khi tham gia các hoạt động đó
Xác định được các thành viên trong lớp học và nhiệm vụ của một số thành viên
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA
NGƯỜI DÂN TRONG CỘNG ĐỒNG
Nêu được một số công việc của người dân trong cộng đồng và đóng góp của công việc đó cho xã hội.
Thực hiện được một số việc làm để đóng góp cho cộng đồng địa phương.
Kể được một số công việc của các thành viên trong gia đình và người dân cho lễ hội đó.
Nêu được cách mua, bán hàng hoá trong cửa hàng, chợ, siêu thị hoặc trung tâm thương mại và lí do vì sao phải lựa chọn hàng hoá trước khi mua.
Giới thiệu được tên, thời gian diễn ra một lễ hội truyền thống ở địa phương và nêu được cảm xúc khi tham gia lễ hội đó.
AN TOÀN KHI THAM GIA GIAO THÔNG
Phân biệt được một số loại biển báo giao thông (biển báo chỉ dẫn; biển báo cấm; biển báo nguy hiểm) và đèn hiệu giao thông.
Nêu được quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông (ví dụ: xe máy, xe buýt, đò, thuyền,...) và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện.
Dự đoán được một số tình huống nguy hiểm, các rủi ro có thể xảy ra trên đường và nêu được cách phòng tránh.
KÌ 3
HOẠT ĐỘNG KẾT NỐI XÃ HỘI
Nêu được tên và ý nghĩa một đến hai hoạt động kết nối với xã hội (ví dụ: hoạt động bảo vệ môi trường, hoạt động truyền thông về an toàn giao thông, hoạt động ủng hộ đồng bào bị thiên tai,...) và mô tả được hoạt động đó.
Nhận xét được về sự tham gia của học viên trong các hoạt động.
Có ý thức giữ gìn và thực hiện giữ vệ sinh khi tham gia hoạt động.
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Chia sẻ được với những người xung quanh về sự cần thiết phải tiêu dùng tiết kiệm, bảo vệ môi trường.
Trình bày, giới thiệu được một số hoạt động sản xuất, sản phẩm của địa phương dựa trên các thông tin, tranh ảnh, vật thật,... sưu tầm được.
DI TÍCH VĂN HOÁ, LỊCH SỬ
VÀ CẢNH QUAN THIÊN NHIÊN
Giới thiệu được (bằng lời hoặc kết hợp lời nói với hình ảnh) một di tích lịch sử, văn hoá hoặc cảnh quan thiên nhiên ở địa phương.
Thể hiện sự tôn trọng và có ý thức giữ vệ sinh khi đi tham quan di tích văn hoá, lịch sử hoặc cảnh quan thiên nhiên.
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
KỈ 3
PHƯƠNG HƯỚNG
Kể được bốn phương chính trong không gian theo quy ước.
Thực hành xác định được các phương chính dựa trên phương Mặt Trời mọc, lặn hoặc sử dụng la bàn.
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA TRÁI ĐẤT
Chỉ được cực Bắc, cực Nam, đường Xích đạo, bán cầu Bắc, bán cầu Nam và các đới khí hậu trên quả địa cầu.
Trình bày được một vài hoạt động tiêu biểu của con người ở từng đới khí hậu.
Tìm và nói được tên các châu lục và các đại dương trên quả địa cầu. Chỉ được vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu.
Nêu được một số dạng địa hình của Trái Đất: đồng bằng, đồi, núi, cao nguyên; sông, hồ; biển, đại dương dựa vào tranh ảnh và (hoặc) video.
Xác định được nơi học viên đang sống thuộc dạng địa hình nào.
TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI
Chỉ và nói được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời trên sơ đồ, tranh ảnh.
Chỉ và trình bày được chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt
Trời trên sơ đồ và (hoặc) mô hình.
Giải thích được ở mức độ đơn giản hiện tượng ngày và đêm, qua sử dụng mô hình hoặc video.
Chỉ được chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất trên sơ đồ và (hoặc) mô hình.
Nêu được Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời, Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
KÌ 2
THỜI TIẾT CÁC MÙA TRONG NĂM
Mô tả được một số hiện tượng thời tiết: nắng, mưa, nóng, lạnh, gió,...
Nêu được sự cần thiết phải theo dõi dự báo thời tiết hằng ngày.
Có ý thức bảo vệ mắt, không nhìn trực tiếp vào Mặt Trời và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện.
Nêu được tên và một số đặc điểm của các mùa trong năm (ví dụ: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông; mùa mưa và mùa khô).
Lựa chọn và thực hiện đƣợc sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết để giữ cơ thể khoẻ mạnh.
MỘT SỐ THIÊN TAI THƯỜNG GẶP
Nhận biết và mô tả được một số hiện tượng thiên tai (ví dụ: bão, lũ, lụt, giông sét, hạn hán,...).
Thu thập được thông tin về một số rủi ro dẫn đến các thiệt hại về tính mạng con người và tài sản do thiên tai gây ra.
Nêu và biết được cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai thường xảy ra ở địa phương.
Chia sẻ với những người xung quanh và cùng thực hiện phòng tránh rủi ro thiên tai.
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Thiên nhiên
Xác định được trên bản đồ hoặc lược đồ vị trí địa lí, một số địa danh tiêu biểu của vùng duyên hải miền Trung.
Quan sát lược đồ hoặc bản đồ, tranh ảnh, trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên của vùng duyên hải miền Trung.
Nêu được một số tác động của môi trường thiên nhiên đối với đời sống và hoạt động sản xuất trong vùng.
Đề xuất được ở mức độ đơn giản một số biện pháp phòng chống thiên tai ở vùng duyên hải miền Trung
Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá
Nêu được một số hoạt động kinh tế biển ở vùng duyên hải miền Trung
Trình bày được một số điểm nổi bật về văn hoá của vùng duyên hải miền Trung.
Cố đô Huế
Mô tả được vẻ đẹp của cố đô Huế qua hình ảnh sông Hương, núi Ngự và một số công trình tiêu biểu
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Thiên nhiên
Xác định được vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trên bản đồ hoặc lược đồ
Quan sát lược đồ, tranh ảnh, mô tả được một trong những đặc điểm thiên nhiên (ví dụ: địa hình,
hoặc sông ngòi, hoặc khí hậu...) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Nêu được một cách đơn giản ảnh hưởng của địa hình, khí hậu, sông ngòi đối với đời sống và sản
xuất của người dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
Đưa ra được một số biện pháp bảo vệ thiên nhiên và phòng chống thiên tai ở vùng trung du và miền
núi Bắc Bộ.
Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá
Kể được tên một số dân tộc sinh sống ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
Nêu được một số cách thức khai thác tự nhiên (ví dụ: làm ruộng bậc thang, xây dựng công trình
thủy lợi, khai thác khoáng sản...).
Mô tả được một số lễ hội văn hoá của các dân tộc ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: lễ hội
Gầu Tào, hát Then, múa xoè Thái, lễ hội Lồng Tồng, chợ phiên vùng cao,...).
Đền Hùng và giỗ tổ Hùng Vương
Trình bày được những nét sơ lược về Đền Hùng và Lễ hội giỗ Tổ Hùng Vương.
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
Thiên nhiên
Xác định được vị trí địa lí của vùng đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ hoặc lược đồ.
Quan sát lược đồ, tranh ảnh, mô tả được một trong những đặc điểm thiên nhiên (ví dụ: địa hình, khí
hậu, đất đai, sông ngòi,...) của vùng đồng bằng Bắc Bộ.
Nêu được một số thuận lợi và khó khăn của địa hình, sông ngòi đối với sản xuất và đời sống ở vùng
đồng bằng Bắc Bộ.
Thăng Long - Hà Nội
Xác định được vị trí địa lí của Thăng Long - Hà Nội trên bản đồ hoặc lược đồ.
Kể được câu chuyện lịch sử về Thăng Long tứ trấn, sự tích Hồ Gươm, Hoàng Diệu chống thực dân
Pháp, chuyện Hà Nội đánh Mỹ.
Sử dụng các nguồn tư liệu lịch sử và địa lí, nêu được Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá,
giáo dục quan trọng của Việt Nam.
Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá
Nhận xét và giải thích được ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư ở vùng đồng bằng Bắc Bộ thông
qua bản đồ hoặc lược đồ phân bố dân cư.
Mô tả được một số hoạt động sản xuất truyền thống (trồng lúa nước, nghề thủ công,...) ở đồng bằng
Bắc Bộ.
Mô tả được một số nét văn hoá ở làng quê vùng đồng bằng Bắc Bộ.
Văn Miếu - Quốc Tử Giám
Kể tên một số công trình tiêu biểu: Khuê Văn Các, nhà bia tiến sĩ, Văn Miếu, Quốc Tử Giám và
nhận xét được truyền thống hiếu học của dân tộc Việt Nam
TÂY NGUYÊN
Thiên nhiên
Xác định được vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên, các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ hoặc lược đồ.
Quan sát lược đồ hoặc bản đồ, mô tả được một trong những đặc điểm thiên nhiên của vùng Tây Nguyên.
Nêu được một số ảnh hưởng của đặc điểm thiên nhiên đối với đời sống và hoạt động sản xuất trong vùng.
Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá
Kể được tên một số dân tộc ở vùng Tây Nguyên.
Trình bày được một số hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng Tây Nguyên
Mô tả được một số nét chính về văn hoá các dân tộc ở vùng Tây Nguyên.
Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên
Mô tả được những nét chính về lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên.
ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI VIỆT NAM
Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính
Xác định được vị trí địa lí của Việt Nam trên bản đồ hoặc lược đồ.
Trình bày được ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất
Mô tả được hình dạng lãnh thổ phần đất liền của Việt Nam
Liệt kê được số lượng đơn vị hành chính của Việt Nam, kể được tên một số tỉnh, thành phố của Việt Nam
Thiên nhiên Việt
Nam
Trình bày được một số đặc điểm của một trong những thành phần của thiên nhiên Việt Nam (ví dụ:
địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng,...).
Nêu được vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế.
Đưa ra được một số biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng chống thiên tai.
Biển, đảo Việt Nam
Nêu được số dân và so sánh được quy mô dân số Việt Nam với một số nước trong khu vực Đông
Nam Á.
Nhận xét được sự gia tăng dân số và nêu được một số hậu quả do gia tăng dân số nhanh, có sử dụng
bản đồ, tranh ảnh, biểu đồ hoặc bảng số liệu.
Kể được tên một số dân tộc ở Việt Nam.
Dân cư và dân tộc ở
Việt Nam
Xác định được vị trí địa lí của vùng biển, một số đảo, quần đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ hoặc
lược đồ.
CÔNG CUỘC ĐẤU TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP TỪ THẾ KỈ I ĐẾN THẾ KỈ XIX
Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc
Kể lại được một số câu chuyện về khởi nghĩa Hai Bà Trưng và chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền.
Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long
Kể lại được sự kiện Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long.
Nêu ý nghĩa của Chiếu dời đô và việc rời đô ra Thăng Long.
Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên
Trình bày cuộc kháng chiến của nhà Trần chống quân Mông - Nguyên thông qua các câu chuyện về một số nhân vật lịch sử.
Kể lại được chiến thắng Bạch Đằng; Nêu ý nghĩa của Chiến thắng Bạch Đằng.
Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Hậu Lê
Nêu một số nét chính về khởi nghĩa Lam Sơn thông qua các câu chuyện về một số nhân vật lịch sử
Kể lại được chiến thắng Chi Lăng có sử dụng tư liệu lịch sử : câu chuyện về ải Chi Lăng, Liễu Thăng, lược đồ, tranh ảnh....
Trình bày những nét chính về lịch sử Việt Nam thời Hậu Lê thông qua các câu chuyện về một số nhân vật lịch sử
Triều Nguyễn
Kể tên được các ông Vua của triều Nguyễn: Ông vua đầu tiên và cuối cùng của triều Nguyễn
Kể được kinh đô của triều Nguyễn và nêu được những đóng góp của nhà Nguyễn trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM ĐẦU THẾ KỈ XX CHO ĐẾN NAY
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày 3/2/1930
Kể được sự kiện thành lập Đảng ngày 3/2/1930 và vai trò của Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc trong việc sáng
lập Đảng
Trình bày ý nghĩa của việc Đảng ta ra đời đối với sự nghiệp cách mạng của dân tộc Việt Nam.
Cách mạng Tháng 8 năm 1945
Nhớ được ngày giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn,... trong Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Nêu được ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ
cộng hòa
Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
Chỉ được vị trí của Điện Biên Phủ trên bản đồ và trình bày về chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 có sử dụng tư liệu lịch sử (lược đồ. tranh ánh...)
Kể lại được một số câu chuyện về một số anh hùng trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (ví dụ:
Phan Đình Giót, Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, ...).
Nêu được vai trò của Đại tướng Võ Nguyên Giáp đối với chiến dịch Điện Biên Phủ.
Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
Trình bày được diễn biến chính của chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975, có sử dụng lược đồ, tư liệu
lịch sử (tranh ảnh, câu chuyện ,...).
Kể lại được một số câu chuyện về chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (tiến vào Dinh Độc lập….).
Nêu được ý nghĩa của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử và sự thống nhất đất nước
Đất nước đổi mới
Sưu tầm một số tư liệu (tranh ảnh, hiện vệt,..) và mô tà được một số hiện vật của thời bao cấp và thời kì Đổi mới ở Việt Nam.
Sưu tầm và kể lại được một số câu chuyện về thời bao cắp ở Việt Nam.
Nêu được một số thành tựu về kinh tế - xã hội của đất nước Việt Nam trong thời kì đổi mới, có sử dụng tư liệu lịch sử (tranh ánh, câu chuyện...)
CÁC QUỐC GIA ĐẦU TIÊN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
Quốc gia Văn Lang, Âu Lạc
Trình bày được sự ra đời của quốc gia Văn Lang, Âu Lạc
CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG
Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Quốc
Trình bày được vị trí địa lí của Trung Quốc trên bản đồ.
Nêu được một số đặc điểm cơ bản về điều kiện tự nhiên và cư dân và văn hóa của Trung Quốc
Sưu tầm một số tư liệu về các công trình kiến trúc, văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc: Vạn lý trường
thành.
Nước Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào
Trình bày được vị trí địa lí của Lào trên bản đồ.
Nêu được một số đặc điểm cơ bản về điều kiện tự nhiên và cư dân và văn hóa của nước Lào
Sưu tầm một số tư liệu về các công trình kiến trúc, văn hóa tiêu biểu của Lào: Cánh đồng Chum,
Cố đô Luang Prabang,...
Vương quốc Campuchia
Trình bày được vị trí địa lí của Campuchia trên bản đồ
Nêu được một số đặc điểm cơ bản về điều kiện tự nhiên và cư dân và văn hóa của Campuchia
Sưu tầm một số tư liệu về các công trình kiến trúc, văn hóa tiêu biểu của Campuchia: Angkor Wat,
Angkor Thom..
Nam Bộ
Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá
Xác định được trên bản đồ hoặc lược đồ vùng Nam Bộ sự phân bố một số ngành công nghiệp, cây trồng, vật nuôi.
Trinh bày được một số hoạt động sản xuất của người dân ở vùng Nam Bộ
Kể được tên một số dân tộc ở vùng Nam Bộ.
Mô tả được sự chung sống hài hòa với thiên nhiên của người dân thông qua một số nét văn hóá tiêu biểu
Thành phố Hồ Chí Minh
Trình bày được một số sự kiện lịch sử có liên quan đến Thành phố Hồ Chí Minh
Sử dụng tư liệu lịch sử và địa lí, nêu được Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, văn hoá, giảo dục quan trọng của Việt Nam
Xác định được vị trí địa lí của Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ hoặc lược đồ.
Thiên nhiên
Nêu được một số ảnh hưởng của đặc điểm thiên nhiên đối với đời sống và hoạt động sản xuất trong vùng
Quan sát lược đồ hoặc bản đồ, mô tả được một trong những đặc điểm thiên nhiên ở vùng Nam Bộ
Xác định được vị trí địa lí của vùng Nam Bộ, một số con sông lớn của vùng Nam Bộ trên bản đồ hoặc lược đồ
CHUNG TAY XÂY DỰNG THẾ GIỚI
Xây dựng thế giới xanh - sạch - đẹp
Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đổi với cuộc sống con người.
Sử dụng kiến thức lịch sử, địa 1 kết hợp với một số tư liệu (tranh ảnh, cầu chuyện,.), liệt kê và trình bày được một số vẫn để mỗi trường (vỉ dụ: thiên tai, biển đổi khi hệu, suy giảm tài nguyên thiên nhiêm, ô nhiễm môi trưởng....).
Để xuất được ở mức độ đơn giăn một số biện pháp để xây dụng thế giới xanh - sạch - đẹp.
Thể hiện được sự quan tâm đến vấn đề môi trường trên thể giới qua hình thức và tranh, viết thu,..