Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PHỐI THỨC TRUYỀN THÔNG MKT TÍCH HỢP - Coggle Diagram
PHỐI THỨC TRUYỀN THÔNG MKT TÍCH HỢP
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA IMC
Shultz et al. (1993)
toàn diện
vai trò chiến lược của nhiều công cụ truyền thông kahcs nhau
kết hợp => rõ ràng, nhất quán, tối đa tác động truyền thông
duncan and moriarty (1998)
quy trình đa chức năng -> tạo mqhe có lợi
= kiểm soát hoặc tác động 1 cách chiến lược đến tất cả thông điệp
Keller (2001)
sd nhiều công cụ TT
thiết kế + thực hiện bất cứ công cụ TT nào cx sẽ phản ánh bản chất và ND của công cụ TT khác
bản chất + ND NHẤT QUÁN, XUYÊN SUỐT
Kliatcho (2008)
quản lý chiến lược các bên liên quan, ND, kênh, kết quả
hướng đến khán giả
Sự phát triển của IMC
Tiếp cận từ bên trong
mong muốn tái cấu trúc trong nội bộ, giảm chi phí, cung cấp thông điệp nhất quán
cách quản lý, chiến lược, sự ptrien thương hiệu
Tiếp cận từ bên ngoài
định hướng khách hàng + MKT quan hệ
ko có sự thống nhất về IMC là gì, gồm gì, đo lường ntn
3 đặc điểm
nhiều PTTT
cốt lõi: hiểu biết về KH
cơ sở hoặc quy trình riêng (công cụ đo lường) - agencies, KH
cần có quy trình từ bước và đo lường từng bước
Lý do phát triển
xuất phát từ tổ chức
lợi nhuận
TN cao hơn
phát triển thương hiệu + lợi thế cạnh tranh
Xuất phát từ thi trg
mức độ hiểu biết về truyền thông của khán giả cao hơn
chi phí TT
phân loại đoạn phương tiện và khán quả
mức độ phức tạp của thông điệp cao hơn
đối thủ cạnh tranh + mức độ khác biệt hóa thương hiệu thấp
phát triển định hướng qhe khách hàng
xuất phát từ truyền thông
Tiến bộ công nghệ
Tính nhất quán + thông điệp cốt lõi -> hiệu quả TT
công cụ hiệu quả -> gợi nhớ về thương hiệu
Hình ảnh nhất quán, ít nhầm lẫn
danh tiếng thương hiệu + nhận diện thương hiệu -> cần
QUAN ĐIỂM TRUYỀN THÔNG MKT TÍCH HỢP
Khái niệm tích hợp
kết hợp -> tổng thể thống nhất hài hòa
Logic của sự tích hợp
định hướng chiến lược thống nhất, hiệu quả, độc lập, ko có sự phối hợp
Tính thực tế của sự tích hợp
mức độ đa dạng của các công cụ truyền thông MKT -> truyền tải thông điệp
Tích hợp hiệu quả
phối hợp tốt giữa các bộ phận
các cá nhân nghĩ có thể làm tnao để đóng góp cho kqua chung
IMC
Tạo ảnh hưởng đến hàng vi
bắt đầu từ nghiên cứu KH -> xđ yếu tố truyền thông
sd tất cả các hình thức của truyền thông và các nguồn quan hệ của sp, thương hiệu hay cty
truyền thông đồng bộ -> tạo hình ảnh thương hiệu mạnh
đòi hỏi 1 mqhe giữa thương hiệu và KH
Vai trò trong xd thương hiệu
Điều kiện
quyết định đúng hướng
truyền đúng thông điệp
đúng KH
thời điểm hợp lý
xd và quản trị tài sản thương hiệu trở thành ưu tiên cho tất cả DN
hình ảnh thương hiệu: yếu tố then chốt của tsan
điểm tiếp xúc của KH - phương thức TT
vai trò quang trọng: tạo hình ảnh thương hiệu NHẤT QUÁN
Kết quả IMC thu dc
hình ảnh thống nhất
phát ngôn đồng nhất
khả năng tương tác
ý thức XH, cộng đồng
ĐIỀU GÌ SẼ ĐƯỢC TÍCH HỢP
các công cụ TT
kết hợp: quảng cáo, PR, MKT trực tiếp, kmai
hài hòa, nhất quán
thông điệp
xđ chủ đề và tập hợp thông điệp cốt lõi -> sd trong toàn bộ qtrinh (hợp lực)
khoảng cách giữa các thông điệp khác nhau (ND + ý nghĩa) nên dc thu hẹp
MKT mix
các yếu tố cần dc tích hợp
tối đa hóa tác đông
KH: trải nghiệm thương hiệu trc + sau sd sp
Thương hiệu
bản thân là 1 sự tích hợp
nội bộ phối hợp -> cảm nhận bên ngoài nhất quán + thống nhất
nhóm NTD đa dạng yêu cầu cao về tích hợp -> thông điệp mới/thú vị <- định vị TH
Chiến lược
IMC bắt nguồn từ chiến lược KD tổng thể của 1 tổ chức
nhân lực
thông điệp bên trong + ngoài -> rõ ràng nhất quán, củng cố định vị TH cốt lõi
nhân viên trực tiếp làm việc vs KH
công nghệ
sd hiệu quả công nghệ bên trong và ngoài
tối đa hóa tác động, cải thiện dịch vụ KH, đo lường đánh giá các hđ IMC
Các đại lý TT
sự tham gia của tất cả những ng làm việc ở phía cung ứng