Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
cột sống - Coggle Diagram
cột sống
bệnh BS
xếp loại
dị tật ko đóng kín ống thủy sống
(đường giữa xương, tk, phần mềm cs)
-
-
ngách da vùng lưng
đường rò đc biểu mô hóa nối da vs ống tủy sống, tủy sống
nhiễm trùng. mọc lông da, bất thường da bên ngoài
thoát vị màng não và mỡ
-
bàng quang tk, biến dạng về hình thể, rlcg
hình ảnh
- cung SAU cs ko nối liền nhau
- ống tủy rộng
- bất thường 1 đoạn cs
tủy sống vị thắt
liệt, đau, BQ TK, đái ko tự chủ
hình ảnh:
- CỘT TUY SỐNG DÀY HƠN 2MM ngang L5S1 + khối u mỡ dính cột tủy
- dị dạng CS ko dính liền CUNG SAU
tt thoái hóa cs
thoát vị đĩa đệm
ra sau
- lồi đĩa đệm
- thoát vị bị đẩy ra
- thoát vị di trú
- XQuang: ko cđ đc, thoái hóa cs, khe khớp hẹp
- CLVT: CHÈN ÉP RỄ
- MRI: HÌNH THUỐC ĐÁNH RĂNG
-
vị trí: gần tâm, sau bên, trung tâm, ngoài-trong lỗ tiếp hợp
-
-
hẹp ống sống
- CỘT NƯỚC NÃO TỦY BỊ DỪNG LẠI Ở NƠI HẸP
- đường kính trước sau của ống sống <12mm cho vùng thắt lưng
-
-
teo eo, trượt thân đốt sống
-
-
-
-
khối u tủy, CS
-
u bao TK
-
- thường u chỉ 1 nơi
- HÌNH CÁI TẠ-> giãn lỗ tiếp hợp
u máu CS
-
thân đs có các sọc như SỌC QUẦN NHUNG, có thể xẹp thân đs
CĐPB
-u máu tăng tín hiệu do nhiều hóa máu
- di căn UT vào cs, khối mỡ tỉu xương khu trú: giảm
bệnh viêm nhiễm
-
lao cs (Pott)
-
- đĩa bị tt, xẹp
- áo xe lạnh
- mạnh xương chết, vôi hóa, áp xe cạnh cột sống
CĐPB
-
di căn cs: ko có áp xe cạnh cs, màng cứng