Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
gan - Coggle Diagram
gan
kỹ thuật
siêu âm
-
dopper: đi kèm để đg hình thái, tình trạng mạch máu
dựa vào thay đổi hình thái, cấu trúc âm của gan, thay đổi vị trí huyết khối trong lòng mạch máu
rỗng âm
- đen, giới hạn rõ, tăng âm phía sau
- trong nang gan, áp xe gan, máu tụ, u gan hoại tử, u dạng nang...
-
tăng âm (sáng)
- ct đặc
- trong u máu, u mỡ
- gan tăng âm lan tỏa đc so sánh với mức phản hồi âm của nhu mô thận
đồng âm
- chẩn đoán dựa vào dấu hiệu hiệu ứng khối: đè đẩy mạch máu, đường mật, thay đổi bờ gan
hỗn hợp
- dịch + đặc xen lẫn
- áp xe gan, u gan hoại tử, tụ máu
không đều
- tổn thương đặc có ct tăng-giảm âm xen kẽ
- trong u máu kt lớn, u gan ác tính
cắt lớp vi tính
- chẩn đoán tổn thương khu trú nhỏ
- đg mức độ lan rộng của tt
- chỉ định tiếp sau siêu âm
-
-
chụp gan mật ko chuẩn bị
phát hiện khối cản quang bất thường
- hơi trong đường mật
- sỏi mật
- vôi hóa
bệnh lý hay gặp
u lành tính
u máu
-
-
-
MRI
- pp tót nhất
- giảm T1, tăng T2
phì đại thể nốt khu trú
siêu âm
- khối tròn/ bầu dục
- ko có vỏ
- ct âm đều, đậm độ gần với đậm độ nhu mô gan
- chỉ thấy được bằng HC khối u
CLVT
trước tiêm
- khối u đồng tỷ trọng vs nhu mô gan, đồng nhất
sau tiêm
- xuất hiện mạch máu trung tâm khối ở thì động mạch
-
u tuyến gan
-
siêu âm (thay đổi)
- đơn độc, tròn, giới hạn rõ, có vỏ bọc, bờ nhẵn
- u tuyến nhỏ, <3xm, ct âm đồng nhất, hơi giảm âm
- khối u lớn, >3xm, ct âm ko đều
-
nang gan
là nang mật đơn thuần
- chỉ có triệu chứng khi KT lớn/ biến chứng như vỡ, chảy máu, nhiễm trùng
siêu âm
khối tròn/ nhiều thùy
lòng rỗng âm
thành mỏng, đều, tăng âm phía sau
CĐPB
- thành không đều có nụ sùi, vôi hóa
- có vách ngăn
- chất chứa trong nang ko đồng nhất, bắt thuốc cản quang
u mỡ
hiếm
- tăng âm, bờ rõ nét, không tăng âm phía sau
- CLVT khẳng định CĐ (bản chất tỷ trọng mỡ khối u 30UH)
u ác tính
UTTBgan
là u nguyên phát trên nền xơ gan, viêm gan virus
siêu âm
(3 thể: khối đơn độc, nhiều khối, thâm nhiễm lan tỏa)
thể khối
sớm
- nốt nhỏ, tròn, ít âm
- CĐ kết hợp định lượng alphafoetoproteine + chọc sinh thiết
- tăng âm, âm ko đều, hoại tử trung tâm
-
dấu hiệu gián tiếp
- gan to
- hình dáng gan thay đổi
- huyết khối TM
- hạch rốn gan
- giãn đường mật trong gan
CLVT
- PHÁT HIỆN KHỐI U NHỎ, ĐG MỨC ĐỘ LAN RỘNG, PHÁT HIỆN HẠCH BỆNH LÝ
-
di căn gan
siêu âm
(nhạy với u>2cm)
thể tăng âm nghèo mạch máu, ko tăng âm phía sau, ko phì đại ĐM thùy gan -> đại tràng
- khối bao quanh bởi vòng giảm âm tạo hình bia
thể tăng âm, tăng mạch máu (giả u máu), tăng âm phía sau, giãn ĐM thùy gan -> u nội tiết
giảm âm, đồng nhất -> UT vú, UT tiền lieeitj tuyến
-
-
áp xe
áp xe gan amip
gđ chưa hóa mủ
- giảm âm ranh giới chưa rõ
- tăng âm nhẹ phía sau
gđ đã hóa mủ
- áp xe ổ tròn, cr âm của dịch đặc. longe
- giới hạn rõ, ko có hình ảnh rõ nét
áp xe gan do vi trùng
sớm
- phù nề, viêm nhiễm -> đám giới hạn ko rõ nét, âm ko đều, tròn. bầu dục
- hay ở thùy phải
muộn
- ổ viêm nhiễm khu trú thành ổ áp xe
- tt nhiều ổ, ct dịch, kèm sỏi, giun đường mật
tt gan lan tỏa
xơ gan
sớm
- gan to toàn bộ
- tăng âm toàn bộ
- vùng sâu giảm âm hơn
- bão hòa âm vùng sâu chậm, ko hoàn toàn
muộn
-
-
-
-
siêu âm Doppler: mạch máu ngoằn nghoèo, mảnh hơn
gan nhiễm mỡ
lan tỏa đồng nhất
tăng âm, bão hòa âm
khó nhìn thất mạch máu
-
lan tỏa ko đồng nhất
ko đè đẩy CT mạch máu, bờ gan
-
-
khác
nhiễm sắt gan: di truyền
- tăng hấp thụ sắt ruột non, tăng nhận sắt tb gan
thoái hóa dạng tinh bột gan
- gan to toàn bộ, giảm tỷ trọng lan tỏa
tích glycogen gan
- thiếu hụt G6P, gan to, tăng tỷ trong lan tỏa
TALTMC
-
3 vị trí tắc
- trước gan: TMC
- trong gan
- sau gan: TM gan, TM chủ dưới
biến chứng
- dịch cổ chướng
- chảy máu tiêu hóa
- hôn mê gan
dấu hiệu CĐHA
-
-
-
đổi dòng sang TM vành vị làm giãn TM, ngoằn ngoèo
-
-