Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
đại tràng - Coggle Diagram
đại tràng
kỹ thuật
siêu âm: cđ viêm, tìm kiếm di căn, phân loại gđ ung thư
-
-
-
giải phẫu
đầy thuốc
định khu
trực tràng -> đại tràng sigma -> đại tràng xuống -> đại tràng ngang -> đaok tramgf tráo -? đt phải -? đt lên -? manh tràng
rãng ngang
- đt lên + ngang: nhiều rãnh hơn
- càng tới đt sigma các rãnh ngang càng giảm
-
-
triệu chứng
dấu hiệu cơ năng
ngấn ngang đại tràng
- giảm về SL/ độ sâu -> viêm
- sâu + mau như hình chồng dĩa -> RL co thắt
năng lực vận động
- kt/ tăng vđ: xu hướng chốt lại sự thụt và bài xuất dịch sớm bằng cách co thắt từng đoạn
-
dấu hiệu thực thể
kích thước
- dài: do tạng
- ngắn: mắc phải
bờ/ mặt
mờ, ko sắc nét: viêm, nhầy, mủ, máu
-
khuyết bờ: viêm/ u trong lòng đại tràng
- sáng, hình dạng thay đổi
- chỗ bám có cuống/ ko
- đều (u tuyết, mỡ)/ ko đều (u nhung mao, u sùi)
- đáy khuyết: dạng thấu kính -> UT loét hóa
hẹp
- lệch trục: ác tính
- thẳng trục: viêm nhiễm
- hẹp với các nếp niêm mạc bth, ko có loét: do đè ép từ bên ngoài vào
bệnh lý
-
phình to đại tràng
-
-
khối u lành tính: u tuyến, u mỡ, u tk, u xơ
- khuyết sáng, tròn/ bầu dục, bờ đều rõ
- u tuyến dễ ác tính hóa
- polyp thường khu trú ở trực tràng sigma
-
viêm
hình ống: rãnh ngang biến mất, đường bờ mờ, bề mặt có nếp dọc
thể loét: gai, bờ ko đều, bề mặt ko đồng nhất
giả polyp: khuyết dài như hình giun, hình ngón tay, biểu hiện 1 gđ viêm sẹo hóa
lỵ amip: bờ ko rõ, ngấn ngang sâu, ko đều, ngấm thuốc ko đều
lao (thứ phát sau lao phổi)
loét: bờ tua hình răng cưa, ổ loét vuông góc với trục
u: bờ dày, tăng nhu động và co thắt -> manh tràng ngấm thuốc kém -> dấu hiệu sterlin cổ điển
túi thừa
khu trú đt sigma
- biến chứng: viêm, áp xe, chảy máu