Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Ngữ pháp Tiếng Anh về Từ loại - Coggle Diagram
Ngữ pháp Tiếng Anh về Từ loại
Ngữ pháp Tiếng Anh về Từ loại
Danh từ
Động từ
Tính từ
Trạng từ
Đại từ
Tính từ
a/an/the + Adj + N
Exam:
A: A red apple
An: An interesting book
The blue car is very expensive
Many/much/ a lot of/ a great deal of/ some/ several/ a few/ a little/... + Adj + N
Exam:
Many: I have very/so many books
Much: I don't have much time
A lot of: I have a lot of work to do today( N không đếm được)/ I have a lot of tourist of the beach ( N đếm được)
A great deal of: dùng tương tự như A lot of + N đếm được/ không đếm được
Some: Số lượng không xác định, không rõ ràng: Can I get you some water? / There are some apples left on the counter.
Several: Several people are coming at the party
A few:
A little:
Các động từ tri giác, cảm giác, động từ nối + ADJ
Nhìn: See, watch, observe, notice, glance at, stare at,..
Nghe: Hear, listen to , overhear, catch,...
Chạm: Taste, savor, sample,...
Ngửi: Smell, Smiff, inhale,...
Nghĩ: Think, belive, imagine, suppose, know, understand,...
Động từ nối: Be, feel, look, sound, appear, seem, prove, grow, remain, stay, become, get, turn
Lưu ý: To be + ADJ ( chú ý câu bị đông, Lưu ý ở phần Trạng từ)
Lưu ý: To be + ADV ( nơi chốn)
Exam: She is tall
Exam: The plane is on the ground ( chỉ nơi chốn)
Cấu trúc:
Keep sth ADJ
Find it adj + to do sth
make + sth + adj
Exam
-
-
-
Tính từ hình thành bằng dạng phân từ hiện tại hoặc quá khứ của động từ - mang nghĩa chủ động ( -Ving) hoặc bị động ( - Ved)
Exam
Một bộ film thú vị: An interesting film
Tôi bị gây hứng thú bởi bộ phim đó: I am interested in the film
Trạng từ
Chỉ cách thức:
Bổ nghĩa cho động từ thường, có thể đứng trước hoặc sau động từ đó
The keynote speaker mistakenly misspelt the president's name
( Người diễn giả chính vô tình đánh vần nhầm tên của vị chủ tịch)
Mistakenly ( adv) Một cách sai lầm, một cách nhầm lẫn
Chỉ nơi chốn:
Bổ sung ý nghĩa cho câu hỏi Where, đứng ở cuối câu hoặc sau các động từ để bổ ngữ.
They moved overseas
( Họ chuyển ra nước ngoài)
Overseas ( adv) ngang qua biển, nước ngoài
Place:
Here
There:
Aboard:
Abroad:
Lưu ý: ADV + ADJ => được gọi là tính từ ghép, cum tính từ ghép này thường đứng sau Tobe/ động từ nối
Lưu ý: ADV + ADJ => cum tính từ này thường bổ nghĩa cho danh từ đứng sau tính từ
Lưu ý: To be _ V2/ed => Trạng từ sẽ bổ nghĩa cho động từ chính của câu bị động ( có thể coi là cum từ To be + V2/ed là Một cụm tính từ ghép)
The product is environmentally friendly Sản phẩm này thì thân thiện với môi trường
This is environmentally friendly product Đây là một sản phẩm thân thiện với môi trường
Chỉ tần suất:
Đứng trước động từ thường
Đứng sau động từ Tobe
Always:
Usually/ Often/ Frequently:
Occasionally/ Sometimes:
Hardly/ Scarcely/ Seldom/ Rarely/ Barely:
Never:
Trạng từ chỉ mức độ:
Trạng từ chỉ mức độ quá mức too ( khi đứng cuối câu nghĩa là " Cũng", đứng trước tính từ nghĩa là " Quá" ,
very, extremely
Trạng từ chỉ mức độ trung bình quite, fairly, rather
Trạng từ chỉ mức độ đủ enough thường đứng sau adj/adv
Trạng từ chỉ mức độ a lot, much, far - Các trạng từ chỉ mức độ mạnh này phổ biến trong các câu so sánh nhất hoặc so sánh hơn, đứng trước các tính từ so sánh và trạng từ so sánh.
Trạng từ chỉ mức độ a little, a bit, somewhat - Tương tự nhóm trạng từ trên, a little, a bit, somewhat cũng được dùng trong câu so sánh hơn, trước các động từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh.
Trạng từ chỉ mức độ tăng • Rapidly (nhanh chóng): The population of the city is rapidly increasing. (Dân số của thành phố đang tăng nhanh chóng.) Steadily (kiên định, vững chắc): The company’s profits have been steadily growing. (Lợi nhuận công ty đã tăng trưởng ổn định.)
Trạng từ chỉ mức độ giảm Gradually (dần dần): Her health gradually deteriorated over time. (Sức khỏe của cô ấy dần dần suy giảm theo thời gian.) Slowly (chậm rãi): The economy is slowly recovering from the recession. (Kinh tế đang phục hồi chậm rãi từ khủng hoảng.) .
Trạng từ chỉ mức độ (Grade) tăng và giảm Sharply (mạnh mẽ, đột ngột): The temperature dropped sharply overnight. (Nhiệt độ giảm mạnh qua đêm.) • Dramatically (đột ngột, ngoạn mục): The company’s sales increased dramatically after the new product launch. (Doanh số bán hàng của công ty tăng đột ngột sau khi giới thiệu sản phẩm mới.) • Significantly (đáng kể): The company’s stock price decreased significantly after the negative news. (Giá cổ phiếu của công ty giảm đáng kể sau tin tức tiêu cực.)
Các từ trong sách: Comlately, exceptionally, too/so, relatively, rather, extremely,
Trạng từ có thể bổ nghĩa cho cả câu: Trong TH này, trạng từ được tách bới dấu phẩy
Unfortunately ( thật không may)
Đại từ
Đại từ nhân xưng
I, He, She, It, We, You, They
Đại từ tân ngữ
me, him, her, it, us, you, them
Đại từ chỉ định
This, That, These, Those
Lưu ý:
TH this/that/these/those + N: => Tính từ chỉ định
TH this/that/these/those + V => Đại từ chỉ định
Đại từ bất định
someone, somebody, something, anyone, anybody, anything, no one, nobody, nothing, anyone, none
Đại từ sở hữu
my, his, her, its, our, your, their
Đại từ phản thân
myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves
Danh từ:
Chủ ngữ
Tân ngữ
Bổ ngữ
Tân ngữ của giới từ
Lưu ý
Trong cụm: The + N1 of the N2 => N1 là danh từ chính của câu
Trong cum có tính từ sở hữu hoặc sở hữu cách => N2 là danh từ chính
Mở rộng 2 ý này
The N1 + Preposition ( giới từ) + N2 => N1 là chủ ngữ chính
N1's N2 hoặc => N2 là chủ ngữ chính
This year's nominees **
for** the Athane Award ...
( Các đề cử của năm nay cho giải thưởng Athane ....)
The children
's
toys
( Đồ chơi của trẻ em => Đồ chơi là danh từ chính trong câu)
Động từ
Động từ tobe
Mang nghĩa trạng thái
Động từ thường
Chỉ hành