Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
A 以上 B - Coggle Diagram
A 以上 B
A てまえ B
-
-
① Vì ở trong tình trạng … nên phải … (nếu không sẽ bị đánh giá). Vế sau hay dùng mẫu 〜わけにはいかない/ 〜なければならない / 〜ざるをえない
② Ở trước mặt ai đó
Người nói dùng mẫu câu này khi nghĩ đến/ e sợ sự đánh giá từ phía người khác về hành động của mình.
A うえは B
-
-
Đã ... thì, Một khi đã ... thì ...
mang nghĩa QUYẾT TÂM GAY GẮT, LỰA CHỌN A được đưa ra trong TÌNH HUỐNG KHÓ KHĂN, BỊ DỒN VÀO CHÂN TƯỜNG
A からには B
1
Trình bày nhấn mạnh lý do, thể hiện thái độ, ý chí quyết tâm, sẵn sàng làm gì đó của người nói.
Một khi mà đã…
-
-
-
-
thể hiện ý chí hay kết luận của người nói, NẾU A THÌ DĨ NHIÊN LÀ B
-
-