Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PRESENT CONTINOUS (Hiện tại tiếp diễn) - Coggle Diagram
PRESENT CONTINOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
Usages (Cách dùng)
Hành động ĐANG xảy ra tại thời điểm nói
Hành động có tính tạm thời
Phàn nàn/tức giận
"always"
He is always making noise in class
Form (Cấu trúc)
Ex: I am going to school
(+) S + is/am/are + V-ing
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Tobe + S + V-ing?
Yes, S + is/am/are
No, S + is/am/are + not
Wh-q + is/am/are +S +V-ing?
Signals (Dáu hiệu)
Today
Now, right now
at the moment
at present
"V" !
look!/ watch out!....
Add "V-ing"
Thêm "ING" vào hết hết ĐT
ĐT kết thúc "e" -> bỏ "e" +ing
take -> taking
ĐT kết thúc "nguyên âm + phụ âm" - X2 phụ âm
stop - stopping
ĐT kết thúc "ie" ->"ying"
lie - lying