Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - Coggle Diagram
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Khái niệm:
Là từ vừa đóng vai trò là liên từ vừa là đại từ cùng lúc.Đại từ quan hệ dùng để thay thế danh từ và kết nối hai câu đó lại với nhau,
Ex: I know a woman. The woman works for a publishing company
= I know the woman who works for a publishing company
Vị trí, chức năng
Đại từ quan hệ làm chủ ngữ:
Ex: I know a man. He speaks Chinese very well
= I know a man who speaks Chinese very well
Đại từ quan hệ mang tính chất sở hữu
Ex: She lives in a house. Its roof is red
= She lives in a house whose roof is red
Đại từ quan hệ làm tân ngữ:
Ex: She gave me a book. She bought it online yesterday
= She gave me a book which she bought online yesterday
What = The thing which:
Chủ ngữ: What I need right now is to clear my mind
Tân ngữ: The student didn't understand what the professor said
Bổ ngữ: The important thing is what they get from the experience
-
TRẠNG TỪ QUAN HỆ
Khái niệm:
Là từ vừa đóng vai trò là liên từ vừa là trạng từ cùng lúc.
Mệnh đề trạng ngữ là một loại mệnh đề tính ngữ khi nó bổ nghĩa cho danh từ hoặc một cụm danh từ
-
-