Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIẾT NIỆU 2 - Coggle Diagram
TIẾT NIỆU 2
HC BÍT TẮC
-
Đài bể thận
Lao, sỏi, u, sẹo, HC hẹp vị trí nối
Niệu quản
-
- thành: u, chít hẹp, phình giãn
-
Cổ BQ, niệu đạo
- BQ thành day: giả polyp, giả túi thừa, đái khó, nước tiểu tồn dư
- do: u, xơ hóa cổ BQ, hẹp BS, viêm ttl…
BIẾN ĐỔI HÌNH DẠNG,
ĐƯỜNG BỜ THẬN
ngấn lõm bờ
- BS: thận túi tk bào thai, thường chỉ vào cột Bertin
- viêm thận bể thận mạn: chỉ vào đáy đài, đày lồi hình chùy, mô tương ứng mỏng đi
teo nhu mô
- NN MM, viêm thận bể thận, thiểu sản thùy thận, sẹo sau CT, lao thận
thận bướu
Bờ thận lồi ra giữa 2 ngấn lõm, do phì đại cột Bertin, cần loại trừ u thận
THẬN TO>15cm
- tăng bề dày nhu mô: hđ bù, u, đa nang, nang
- tăng KT xoang: đường bài xuất đôi kèm phì đại cột Bertin, nang cạnh bể thận, tụ mở xoang thận
- khác: viêm, HK TM thận, nhồi máu thận gđ đầu, áp xe, viêm tấy, máu tụ, thâm nhiễm lympho, ứ nước
BẤT THƯỜNG BS
THẬN
SL
- Tăng: thận phụ
- Giảm: ko phát triển, teo 1 bên, phì đại 1 bên/ teo cả 2
KT
-
giảm
- bất sản: mầm thận xơ hóa ko phát triển
- loạn sản: thận nhỏ + bất thường cấu trúc
- thiểu sản thận: giảm all KT thận cân đối
- thiểu sản thùy: ngấn lõm sâu ở bờ thận đối diện với đáy đài thận lồi ra
DI CHUYỂN,
DÍNH NHAU
Dính nhau (thận móng ngựa): ở cực dưới, trước CS, 2 cực trên thận xa nhau, 2 cực dưới xa nhau
-
-
-
ĐƯỜNG BÀI XUẤT
ĐÀI THẬN
-
To, giãn: do giảm KT tháp Malpighi
Bệnh Cacci - Ricci (bệnh thận xốp): giãn ống góp trước đài thận → NT → vôi hóa tháp thận, sỏi trong ống thận
BỂ THẬN, NQ
-
-
-
-
Sa lồi NQ
- BS: ở đường bài xuất của thận trên, thận câm, lỗi NQ lạc chỗ đổ thấp gần cổ BQ, túi sa lồi tạo hình khuyết thành BQ với bờ nhẵn
- ở người lớn: do thoát vị NQ vào BQ → túi sa lồi ở NQ → kèm trào ngược BQ-NQ
-
-
BQ, NĐ
Túi thừa BQ, túi thừa ourraque, BQ đôi, hở BQ ra ngoài thành bụng, hẹp NĐ, van NĐ, 2 NĐ, túi thừa NĐ
RLCN
BT BÀI TIẾT
BÍT TẮC ĐG BÀI XUẤT
- dấu hiệu CĐ + TL: chậm bài tiết của thận
-
BT BÀI XUẤT
nhanh
UIV: đài bể thận mờ nhạt, khó nhìn, ép NQ nhìn rõ hơn
-
-
HÌNH CỘNG ĐƯỜNG BÀI XUẤT
ở đài thận
bẩm sinh
- túi thừa thông với đài, nang thông với bể
- bệnh Cacci-Ricci: giãn ống góp
- thiểu sản thùy thận: đài thận lồi hình chùy, gai thận biến mất
mắc phải
- hoại tử gai thận
trung tâm tủy thận: cộng ở đỉnh gai thận
quanh mảnh hoại tử tạo hình khuyết trong đài thận
- hang lao: hoại tử mô thận, mở vào đài thận, có bờ không đều
khác
thoát thuốc do
-
- nang vỡ thông với đường bài xuất, đường rò sau CT
HÌNH KHUYẾT ĐBX
đài bể thận- NQ
-
-
U đường bài xuất (đài bể thận)
- CT phần mềm từ thành, bờ nham nhở ko đều, tắc nghẽn đường bài xuất
U NQ
- DH Bergmann: giữa trên-dưới u tạo hình cốc rượu
BQ
u BQ
- hay gặp u sùi, nhú, thâm nhiễm mảng cứng: khuyết thành ko đổi, bờ nham nhở ko đều, hình đoạn cứng
- u vùng đáy, cổ BQ: RL tiểu tiện, bít tắc
-
Sỏi không cản quang
- khuyết trong lòng BQ, bờ nét di động
THẬN NHỎ<9cm
2 bên
- thận nhỏ, đài bể bth: viêm thận mạn, suy thận
- bờ ngấn lõm, đài hình chùy, mô thận mỏng: viêm thận bể thận mạn
1 bên
- BS, MM, viêm thận bể thận
HC U THẬN
- thường thấy biến đổi bờ thận, thay đổi cấu trúc mô thận, đường bài xuất