Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MỘT SỐ BỆNH PHỔI HAY GẶP (3) - Coggle Diagram
MỘT SỐ BỆNH PHỔI HAY GẶP (3)
VIÊM PHỔI THÙY CẤP TÍNH
do phế cầu khuẩn
hay gặp viêm 1/ nhiều phân thùy hơn viêm cả 1 thùy
tuổi
NL: viêm thùy dưới P
TE: viêm thùy trên-giữa phổi P
XQuang
hình mờ đều tam giác (Đỉnh rốn, đáy ngoại vi)
cạnh tam giác thường LỒI
KO co kéo bộ phận xung quanh
bệnh thoái triển: đậm độ hình mờ giảm dần -> ko đồng đều: đường mờ hình MẠNG NHỆN (do viêm bạch mạch, viêm quanh phế huyết quản)
PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM
hay gặp ở TE
biến chứng sau bệnh sởi, ho gà, bạch hầu
XQuang
hình mờ tròn nhỏ to rải rác lan tỏa nhiều nơi
viêm hạch vùng rốn phổi
ÁP XE PHỔI
hậu quả sau 1 bệnh cấp tính
XQuang
mủ chưa đc tống ra: mờ đậm, bờ ko có ranh giới rõ
mủ đc tống ra:
hốc mức nước nằm ngang
thành hốc ko dày, bờ trong nhẵn
LAO PHỔI
lao sơ nhiễm
HÌNH QUẢ TẠ
1 đầu: ổ sơ nhiễm phía dưới rốn phổi
1 đầu: hạch viêm ở rốn phổi
nối bằng đường mờ thẳng: đường viêm bạch huyết
lao sau sơ nhiễm
lao kê
hình mờ hạt kê
tập trung nhiều ở trên
CĐPB
di căn UT thể kê
ở dưới
bụi phổi
rốn phổi xuống đáy phổi
ứ huyết phổi
rốn phổi, tỏa ra xung quanh
lao phổi thâm nhiễm sớm
( lao sơ nhiễm -> lao phổi mạn)
đám mờ ko ranh giới/ nốt mờ tròn lớn bằng hạt dẻ
ở góc ngoài vùng dưới đòn
CĐPB
thâm nhiễm mau bay
nhạt hơn, mất nhanh
viêm phổi ko điển hình
khu trú nhiều vùng
lao phổi mạn
lao nốt
đỉnh/ dưới đòn
lm hẹp đỉnh phổi
lao xơ hang
lao nốt tiến triển xấu -> bã đậu hóa
lao xơ
dải xơ phát triển mạnh -> khu trú trên
UT PHỔI
(chủ yếu là UT PQ)
UT thể trung tâm
(PQ lớn)
hẹp PQ -> giãn PN -> xẹp phổi
UT thể ngoại vi
(PQ nhỏ)
ở giữa trường phổi
bờ đều/ ko đều, chân tỏa xung quanh
thành dày, bờ trong nhan nhở
3cm -> ác tính
di căn phổi
thể hạt kê
nhiều ở đáy
thể nốt
ở đáy
thể lưới
hạch trung thất, rốn phổi to + đường mờ tỏa xung quanh
-> viêm đường bạch huyết
thể thả bóng
từ đáy