Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BMVĐ (3) - U XƯƠNG - Coggle Diagram
BMVĐ (3) - U XƯƠNG
một số u lành
nang xương nguyên phát
-
-
- khuyến xương bờ đều. nhẵn
- viền đặc thanh mảnh
- vỏ xương mỏng: DH THỔI VÒ
- ko có pứ màng xương
-
-
-
u sụn
-
- khuyết xương chấm vôi hóa
- bờ đều
- DH THỔI VÒ
xương nhỏ bàn tay, đùi, chày, cánh, cẳng tay
u xương
-
trong xoang: trán, vỏ xương sọ, hàm
- nốt đặc xương đồng nhất
- bờ nét
u dạng xương
-
-
vỏ xương dài, vùng cổ xương, cung sau đs
- dày vỏ xương khu trú có ổ khuyết xương <10mm
- ko pứ màng xương
nang phình mạch
-
- xương xốp: thân đốt sống, cổ xương dài
- dưới màng xương
- ổ khuyết xương
- bờ rõ, có vách bên trong
- DH THỔI VÒ
u xơ ko vôi hóa
-
- ổ khuyết xương trong vỏ xương có bờ rõ, viền đặc xương, có vách ngăn
- DH THỔI VÒ (vỏ xương mỏng, phồng ra ngoài
- ko pứ màng xương
lệch trục vs thân xương, trong vỏ cổ x. dài
u xơ sụn nhầy
-
-
- khuyết xương trục lớn nằm dọc thân xương, bờ rõ, nhiều cung, viền đặc xương xung quanh
- vỏ xương mỏng, DH THỔI VÒ
- có vách ngăn, chấm vôi hóa
- ko pứ màng xương
u nguyên bào xương
-
đốt sống cung sau, xương dài
- ổ khuyết xương, bờ rõ, viền đặc, DH THỔI VÒ
u nguyên bào sụn
-
-
khuyến xương có viền đặc, bên trong có các nốt vôi hóa
u tổ chức bào X
(3 thể)
u hạt tb ái toan
-
sọ, cs, đầu xương dài
sọ: HẢ LỖ TRONG LỖ, CÚC TRONG LỖ
-
- khuyết bờ rõ
- răng cưa nhỏ
- ko viền đặc: HẢ VẾT ĐỘT SỌ
u tb khổng lồ
trưởng thành, sau khi liền sụn tăng trưởng
chỏm xương dài, sát mặt khớp, gối, cổ tay, đầu trên xương cánh tay
- HÌNH BỌT XÀ PHÒNG
- THỔI VÒ
- ko viền, ko pứ màng xương
u ác
sac com xương
-
-
- đặc/ tiêu/ hỗn hợp
- bờ ko đều
- ko ranh giới rõ
- phá vỏ, lấn phần mềm
- bong màng xương tạo góc CODMANN
sac com sụn
-
-
thứ phát
chồi xương thoái hóa, u phát triển ngoài thân xương
-
sac com Ewing
-
thân xương dài, xương dẹt
- dày vỏ xương, Codmann
- ổ tiêu xương gđ muộn
- thớ xương nhỏ mọc vuông góc thân xương, bề mặt ko đều
u ác thứ phát
-
1 số bệnh khác
u tương bào
(bệnh Kahler)
-
2 thể
- tập trung thành nốt
- lan tỏa, xen kẽ vs các tb tạo máu
-
-
- loãng xương lan tỏa
- ổ khuyết bờ rõ, ko viền đặc xqanh, mật độ tiêu xương đồng đều
- xđịnh vào protein niệu, chọc dò tủy xương
-
-
-
ĐẠI CƯƠNG
u xương lành tính
(gđ 1,2)
- u tb tạo xương
- u sụn
- u xơ ko vôi hóa
- nang xương nguyên phát
- nang phình mạch
...
-