Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HÔ HẤP - LỒNG NGỰC (1) - Coggle Diagram
HÔ HẤP - LỒNG NGỰC (1)
KỸ THUẬT THĂM KHÁM
chụp ngực thẳng
điện thế thấp
- thấy đc 3 đs ngực đầu tiên
điện thế cao
- thấy toàn bộ cs ngực vs ct trung thất, mạch máu phổi tới các nhánh thành ngực 1.5cm
-
-
chụp khi thở ra
- đg mưc độ di động cơ hoành
- tràn khí màng phổi ít
- giãn pn
- rl thông khí
-
chụp đỉnh phổi
- đẩy bóng xương đòn lên cao
- bộc lộc tt đỉnh phổi, thùy giữa, chân rãnh liên thùy lớn
-
CHỤP MẠCH
- chụp ĐMP đi qua đường TM
- chụp ĐMPQ đi qua đường ĐM
-
MRI: hạn chế vs tt nhu mô phổi
- tốt vs tp trung thất, tim, mạch máu
LỒNG NGỰC BÌNH THƯỜNG
KQ-PQ gốc
- nằm chính giữa, hơi lệch sang phải
- dấu ấn quai ĐMC bờ trái, ngang đs lưng 5
- góc Karena 45-75 độ
PQ gốc P dốc, to hơn bên trái
phim ngiêng
- KQ rõ, chếch xuống dưới, ra sau
- PQ gốc P đi tiếp theo trục KQ
- PQ gốc T đi ngang: hình tròn/ thoi
RÃNH LIÊN THÙY, PHÂN CHIA THÙY PHỔI
-
-
MẠCH MÁU PHỔI
-
- phân nhánh như phân chia phế quản
- thùy dưới: ĐMP đi theo phương thẳng đứng, TM theo phương nằm ngang
-
-
-
NHU MÔ PHỔI
đơn vị cơ bản: tiểu thùy phổi thứ cấp
- gồm: 1 PQ tiểu thùy, MM nhánh, MMP, tclk quanh ct mạch, PQ, PN
- tận cùng là chùm PN (tiểu thùy phổi sơ cấp)
-
-
CƠ HOÀNH
đường cong nhẵn, lồi lên trên, góc nhọn
-
-
TRUNG THẤT
-
- phải: đường cạnh cs P, đường cạnh thực quản
- trái: cs T, ĐMC
- giữa: TT trước và TT sau -> nơi tiếp giáp giữa màng phổi T và P
PHÂN TÍCH XQUANG
-
CÁC DẤU HIỆU
BÓNG MỜ
- nếu xóa bờ nhau → nằm trên 1 mặt phẳng (+)
- nếu ko xóa bờ nhau → nằm trên 2 mặt phẳng khác nhau (-)
-
-
CỔ NGỰC
- bóng mờ TT trước: bóng có bờ trên x.đòn ko rõ nét (B) (do TT trước kết thúc ở mức ngang x.đòn)
- bóng mờ TT sau/ đỉnh phổi phía sau/ màng phổi: bóng có bờ trên x.đòn rõ nét (A) (do bao bọc bởi khí)
HỘI TỤ RỐN PHỔI
(khẳng định nguồn gốc mạch máu, xóa mạch máu)
-
- nguồn gốc ĐMP: bóng mờ <1cm
- nguồn gốc khối u rốn phổi: bóng mờ >1cm, HT mạch vẫn còn nhìn thấy được phía trong gốc ĐMP
CHE PHỦ RỐN PHỔI
mạch máu xuyên qua rốn phổi
(PB khối u trung thất trước/ giữa với tim to, TDMNT)
- u trung thất: ĐMP còn nhìn thất ở quá 1cm trong bờ trung thất→ góc nhọn
- tim to/ TDMNT: mạch máu dừng lại cách xa bờ trung thất→ góc tù (rốn phổi bị đè)
KHỐI BĂNG TRÔI
- bờ dưới rõ nét trên nền mờ ổ bụng (Phía dưới cơ hoành: khối thuộc phía sau) → từ phổi/ngực (+)
- bờ dưới bóng mờ bị xóa (Bờ dưới ko qua cơ hoành: nằm phía trước/ nhão hoành) → từ ổ bụng (-)
CO KÉO THỰC QUẢN
- khối trong trung thất giữa lệch rõ sang phải/ trái, ko đè đẩy, gây co kéo thực quản về phía u
→ khối phát triển ở thành thực quản
-
PQ-PN CHỨA KHÍ
- đường sáng nằm giữa bóng mờ của HC phế nang
- khẳng định hình đậm đó thuộc phổi chứ ko phải thuộc màng phổi/ thành ngực