Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BỘ MÁY VẬN ĐỘNG
(1) - Coggle Diagram
BỘ MÁY VẬN ĐỘNG
(1)
PP THĂM KHÁM
XQuang thường quy
phân biệt được mật độ của 4 nhóm cấu trúc: xương, phần mềm, mỡ, ko khí
đg tổng quan tổn thương: biến dạng trục chi, cột sống, hình thái toàn bộ khe khớp
siêu âm
-
- sd đg mức độ loãng xương nhưng ko cao
- viêm xương tủy cấp, áp xe dưới màng cứng
CLVT
ct sụn khớp, sụn chêm, tt bao khớp, gân liên quan
MRI
gân, cơ, dây chằng, đĩa đệm, bao khớp, xương xốp -> tp chứa nhiều nước
-
xạ hình xương
tìm DI CĂN xương, ổ viêm nhỏ, đg mức độ chuyển hóa của tt
chụp khớp cản quang
sụn khớp, sụn chêm, dây chằng, bao khớp, dị vật trong khớp, tt gân
GIẢI PHẪU
phân loại
-
xương ngắn, xương dẹt
- ở giữa: xương xốp
- xung quanh: viền xương mỏng
tuổi xương
dựa vào cổ tay, chỏm xương dài
tiêu chuẩn
- sự xuất hiện
- kích thước điểm cốt hóa
- hình ảnh liền sụn tăng trưởng
DẤU HIỆU,
TC XQUANG CƠ BẢN
tt xương
thay đổi cấu trúc
loãng xương
mật độ xương giảm: KÍNH-VỎ XƯƠNG MỎNG, thớ xương xốp ko hiện hình
-
-
-
tiêu xương/ khuyết xương
-
2 đặc điểm
-
bờ viền: nhẵn/ nham nhở, có viền đặc/ ko
ví dụ
mật độ đều, bờ nhẵn, có viền đặc: viêm, u lành
-
-
tt nham nhở, ko có viền đặc, mật độ ko đều: u ác tính
-
đặc xương
biểu hiện
- tăng mật độ xương
- vỏ xương dày
- thớ xương sát nhau, dày
ý nghĩa
đặc xương khu trú
- có ranh giới
- ổ xương chiến toàn bộ xương
-> viêm, u, chất thương
-
-
tt khớp
hẹp khe khớp
-
khẹp khu trú
- vị trí chịu lực của khớp
- trong BL thoái hóa (thoái khớp=hư khớp)
rộng khe khớp
-
do tràn dịch khớp, phù đại sụn khớp, trật khớp, đứt dây chằng
khuyết ương
-
phân loại
khuyết xương dưới sụn
-
hậu quả của qt tiêu xương do bl khớp: viêm khớp, thoái khớp, thoát vị đĩa đệm
-
mỏ xương
- vôi hóa bao khớp. vị trí vám vào gân xương -> BL thoái khớp
< cầu xương: vôi hóa nối 2 bờ khớp -> viêm gây dính khớp
vôi hóa
-
-
vôi hóa cạnh khớp (gân, phần mềm)