Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TUYẾN YÊN - Coggle Diagram
TUYẾN YÊN
Đại cương
Tuyến yên có 2 thuỳ
Thuỳ trước là thuỳ tuyến, sản xuất hormon điều hoà hoạt động cơ thể và tuyến nội tiết khác
Thuỳ sau là thuỳ thần kinh
Vùng hạ đồi nối với tuyến yên bằng phễu tuyến yên
Thuỳ trước tuyến yên
Hormon tăng trưởng GH
Cấu tạo
Đc tổng hợp ở các TB somatotroph ở thuỳ trước tuyến yên và lactogen từ nhau thai người
hormone somatotropin
191 acid amin trong 1 chuỗi polypeptid thẳng với 2 cầu nối disulfide
Kích thích bởi GHRH từ hạ đồi
Tác động
Tác động trực tiếp
Mô đích: cơ bám xương, gan, mô mỡ
thông qua thụ thể có liên quan tyrosine kinase
Tác động gián tiếp
sản xuất somatomedin (IGF) ở gan
Somatomedin C hay IGF-1 là quan trọng nhất
Kháng insulin và tăng đường huyết
giảm vận chuyển và sử dụng glucose ở mô đích như mô cơ và mô mỡ
Tăng tổng hợp protein và kích thích tăng trưởng các cơ quan
tăng thu nhận acid amin
Tăng tổng hợp DNA,RNA và protein
Tăng huy động acid béo từ các tổ chức mỡ
tăng acid béo tự do trong máu , tăng sử dụng acid béo cho năng lượng
cơ thể để dành protein và glucose cho sự phát triển
Kích thích sụn và xương phát triển
Sụn tiếp hợp đầu xương được mở rộng và nhiều xương tích tụ vào các đầu xương dài
Tăng chuyển hoá trong các TB sụn và tăng sinh tb sụn
Điều hoà bài tiết
Bài tiết theo nhịp, mỗi nhịp cách nhau 2h, nhiều nhất trong vòng 1h khi ngủ(giai đoạn II,IV của chu kì ngủ)
Tốc độ bài tiết
ko cố định
cao nhất ở tuổi dậy thì và thấp nhất khi cơ thể lão hoá
Vùng hạ đồi điều hoà qua 2 con đường
Kích thích
GHRH
somatotroph của thuỳ trước
thụ thể màng TB gắn với andenylyl cyclase và phospholipase C qua Gsprotein
chất chuyển tin thứ 2
cAMP và IP3/Ca2+
Ức chế
somatostatin
thụ thể màng TB gắn với adenylyl cyclase qua G1protein
ức chế tạo cAMP
Cơ chế điều hoà ngược âm tính
GHRH ức chế sự bài tiết của chính nó
Somatomedins, sản phẩm phụ của qt tsc động của GH lên mô đích, ức chế bài tiết GH ở tuyến yên trước
GH và somatomedins kích thích bài tiết somatostatin ở hạ đồi
Yếu tố kích thích
giảm glu máu,giảm acide béo tự do,arginin,đói,hormon sinh dục,tập thể dục,stress,giấc ngủ giai đoạn II<IV, chất đồng vận alpha-adrenergic
Yếu tố ức chế
tăng glu máu,tăng acid béo tự do,béo phì,lão hoá,somatostatin,somatomedin,GH,chất đồng vận beta-adrenergic, thai kì
TSH
Cấu tạo
là glycoprotein , trọng lượng 28 000
Hạ đồi
TRH
thuỳ trước tuyến yên
TSH
tuyến giáp
T3,T4
Tác động
Giải phóng hormon giáp
Kích thích TB giáp tăng kích thước và sản xuất hormon giáp
Tăng số lượng tb tuyến giáp với sự thay đổi hình thể từ hình khối sang trụ
Cơ chế:
hoạt hoá adenylyl cyclase
tạo chất truyền tin thứ 2 cAMP
Điều hoà bài tiết
Lạnh
(+) hạ đồi bài tiết TRH
Phản ứng xúc cảm
(+) hạ đồi
Cơ chế điều hoà ngược âm tính
T3,T4 tăng
(-) tuyến yên trước
Nhóm ACTH
ACTH Hormon hướng vỏ thượng thận
Cấu tạo
là 1 polypeptid có 39 acid amin
Tác động
Kích thích TB lớp bó và lưới của vỏ thượng thận làm tăng hoạt động bài tiết của tb
Hạ đồi
CRH
Tuyến yên trước
ACTH
Vỏ thượng thận
Cortisol và androgen
Cơ chế
ACTH + thụ thể màng
hoạt hoá enzym adenyl cyclaz
cAMP
hoạt hoá enzym proteinkinaz A
tổng hợp cholesteron
1 more item...
Điều hoà bài tiết
Stress về thể xác và tinh thần
(+) hạ đồi
Gồm ACTH, γ-. β- lipotropin, β-endophin và MSH(hormon kích thích tb melanocyte)
MSH
tạo sắc tố da ở người nếu nồng độ tăng
bệnh Addison(suy tuyến thượng thận nguyên phát)
POMC và ACTH tăng do cơ chế điều hoà ngược âm tính
sắc tố da
có trong POMC, từ việc thuỷ phân hợp chất trung gian ACTH
Tác dụng
Lên tb vỏ thượng thận
Tức thì
kích thích vận chuyển cholesteron tới ti thể
kích thích gắn cholesteron vào cytochrome P450
kích thích enzym cholesterol desmolase
Lâu dài
kích thích qt phiên mã gen tổng hợp cytochrome P450, adrenodoxin
tăng biểu hiện thụ thể với chính ACTH
kích thích tb tăng sản gây phì đâị các tuyến
Điều hoà
Yếu tố kích thích
giảm cortisol mmáu,stress, hạ glu máu, phẫu thuật,chán thương,rối loạn tâm lý, chất đồng vận alpha-adrenergic, đối kháng beta-adrenergic,ADH,serotonin
Yếu tố ức chế
tăng cortisol máu, opiod,somatostatin
FSH-LH
Cấu tạo
là glycoprotein
Tác động
Trên tinh hoàn
FSH kích thích tb Sertoli trong ống sinh tinh phát triển, bài tiết các chất sinh tinh trùng và inhibin
LH kích thích TB kẽ Leydig tiết testosteron
Trên buồng trứng
FSH kích thích nang trứng trưởng thành, nang trứng trưởng thành nhanh nhất sẽ trở thành nang trứng chín và sẽ phóng trứng
LH
kích thích tb hạt tiết hormon estrogen
duy trì hoàng thể và kích thích hoàng thể tiết ra progesteron và estrogen, inhibin
Hạ đồi
GnRH
Tuyến yên trước
LH,FSH
tinh hoàn
Testosteron
buồng trứng
Progesteron, estrogen
Điều hoà bài tiết
Điều hoà ngược âm tính
Testosteron
(-) hạ đồi,(-) tuyến yên
inhibin
(-) tuyến yên
Progesteron+estrogen
(-) hạ đồi
Điều hoà ngược dương tính của estrogen
ngày 12 của chu kì
estrogen tăng cao
(+) tuyến yên tiết LH gấp 6 lần,FSH gấp 2 lần
trứng rụng
Prolactin
Cấu trúc
ĐC tổng hợp bởi tb lactotroph thuỳ trước tuyến yên
tương tự GH, có 198 acid amin trong chuỗi đơn polypeptid với 3 càu nối disulfude
Hạ đôi
Dopamine,TRH
Tuyến yên trước
Prolactin
Tuyến vú
Tác động
Phát triển tuyến vú
Cùng estrogen và progesteron
trong giai đoạn dậy thì
kích thích tăng sinh và phân nhánh ống tuyến vú
trong thai kì
kích thích tăng trưởng và phát triển các nang tuyến vú để tạo sữa
Tạo sữa
kích thích sinh sữa
kích thích quá trình sinh tổng hợp của sữa
lactose, casein, lipid
Trong thai kì, nồng độ estrogen và progesteron tăng cao ức chế các thụ thể prolactin trong tuyến vú
ngăn chặn tác động của prolactin
Ức chế rụng trứng
ức chế tổng hợp và phóng thích GnRH
Ở nam, khi prolactin cao ( u tế bào tiết prolactin)
ức chế tiết GnRH
vô sinh
Điều hoà bài tiết(chuyển mã gen prolactin)
Kích thích
TRH,thai kì,cho con bú,ngủ,stress,chất đối vận dopamin
Ức chế
Cơ chế điều hoà ngược (-)
Prolactin ức chế bài tiết chính nó
tăng tổng hợp và bài tiết dopamin
Dopamin
lấn át tác dụng kích thích của TRH
ở phụ nữ ko mang thai, ko cho con bú
Bromocriptine,somatostatin
Thuỳ sau tuyến yên
ADH Hormon chống bài niệu hay Vasopresin
Tác động
Trên thận
Tăng tính thấm nước của ống lượn xa và ống góp
Thụ thể V2+ adenylyl cyclase thông qua protein Gs
Chất truyền tin thứ 2 cAMP
Co cơ trơn mạch máu
Thụ thể V1+ phospholipase C thông qua protein Gq
Co các tiểu ĐM và tăng tổng kháng trở ngoại biên
Chát truyền tin thứ 2 là IP3/Ca 2+
Cấu tạo
Là neuropeptid, gồm 1 chuỗi 9 amino acid
Điều hoà bài tiết
Tăng áp suất thẩm thấu máu
thụ thể áp suất vùng hạ đồi
(+) tuyến yên sau và ngược lại
Giảm thể tích tuần hoàn
Giảm thể tích dịch ngoại bào từ 10% trở lên
giảm áp suất đm
thụ thể áp suất ở nhĩ trái,đm cảnh và cung đm chủ
hạ đồi
tăng bài tiết ADH(ngay cả khi áp suất thẩm thấu huyết tương thấp hơn bt)
Khác
Đau, buồn nôn, hạ đường huyết, các thuốc (nicotine, opiate, thuốc điều trị ung thư)
Kích thích bài tiết ADH
Ethanol, α-adrenergic, ANP
ức chế bài tiết ADH
Hormon được tổng hợp từ 2 nhân của vùng dưới đồi là nhân trên thị và nhân cạnh não thất
xuống đầu tận cùng tk trong tuyến yên sau
Neuron ADH có thân tb ở nhân trên thị
Neuron Oxytoxin thân tb ở nhân cạnh não thất
Oxytocin
Cấu tạo
giống ADH
Tác động
Bài tiết sữa
Khi trẻ mút vú
Oxytocin tiết ra
co các tb biểu mô lót trong các ống nhỏ
đẩy sữa vào các ống lớn
chảy ra ngoài núm vú
Co thắt tử cung
ở nồng độ cực thấp, Oxytocin gây các cơn co mạnh theo nhịp ở cơ trơn tử cung
Điều hoà bài tiết
Yếu tố chủ yếu là động tác mút vú
nhân trên thị và cạnh não thất vùng dưới đồi
tiết Oxytocin từ tuyến yên sau
Khác
Hình ảnh, âm thanh và mùi hương của trẻ sơ sinh, sự nở của khung chậu, cực khoái
kích thích
Opioid
Ức chế