Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIẾT NIỆU 4 - Coggle Diagram
TIẾT NIỆU 4
BL BÀNG QUANG
Bẩm sinh
BQ đôi: BQ 2 túi, có 1 lỗ niệu đạo
Vách ngăn: ngang/ dọc, hoàn toàn/ ko hoàn toàn
-
Túi thừa (Ouraque): do tồn tại ống niệu rốn mở vào lòng BQ thành trước trên → bịt kín tạo nang dịch ko thông vs BQ
-
Thoát vị: 1 phần chui vào ống bẹn bìu, thường 1 bên
-
HC ứ đọng nước tiểu: phì đại các cột cơ thành BQ, giữa cột cơ niềm mạc phì đại
- BQ tăng thúc tính: thành BQ có các cột cơ, giữ cột cơ là các túi nhỏ (giả polype, giả túi thừa)
- BQ thần kinh: mất CBCN giữa BQ - cơ thắt cổ BQ (sau ct bệnh tủy, tk ngoại vi)
Sỏi BQ và dị vật
- sỏi: thứ phát (cao rơi xuống)/ nguyên phát (ứ lâu, NT mạn)
- lớn, cung đậm âm kèm bóng cản phía sau, di động khi thay đổi tư thế
-
- vật lạ: cục máu đông: dịch bao quanh, di động
CT BQ
- vị trí cao: có thể vỡ thông với vết thương bụng hở → vỡ hẳn: mất liên tục thành, máu - nước tiểu đọng ở khoang sau phúc mạc tiểu khung/ trong ổ bụng
-
Viêm nhiễm BQ: mạn, thành BQ dày lên
BL của cơ quan lân cận
- ngấn lõm lên đáy BQ ( đè đẩy tiểu khung, u, viêm nhiễm mạn dính, tích tụ mỡ tiểu khung bóp nghẹt BQ)
-
CHẤN THƯƠNG THẬN
Xquang
KUV
-
- gãy x. sườn XI, XII, mỏm ngang CS, vỡ thân ĐS
-
- lách, cơ hoành đẩy lên cao, dạ dày nhiều hơi, lệch phải
- ổ bụng mờ, mất đường mỡ cạnh rãnh ĐT
- ruột nhiều hơi, giữa các quai có dịch
-
- phần thấp ổ bụng mờ (do máu)
UIV
-
- thận mất hoàn toàn CN (tt mạch cuống thận)
- khối mờ do máu tụ, đè đẩy, tách đài thận
-
Siêu âm
Gián tiếp
- Ổ dịch:
máu tụ dưới bao thận, sau phúc mạc
vỡ, rách đường bài xuất (túi nước tiểu cạnh bể thận)
-
- Tràn dịch khoang phúc mạc
Trực tiếp
-
- hình đường vỡ: mất liên tục đường bờ, nhu mô thận, giảm âm, hình cái nêm
Phân loại
Theo Chatelain
-
II
Đụng dập đường vỡ sâu, rách bao, đái máu, thoát thuốc
III
Vỡ thận nhiều mảnh, máu tụ nhiều, nước tiểu tràn ổ vỡ, KT thận biến đổi to lên, mất đường bờ viền
-
Theo OISCAAST
-
II
Rách, đứt bao thận, máu tụ sau phúc mạc, ổ đụng ko ăn sâu vào vùng tủy
III
Đường, ổ vỡ rách, đứt bao, qua tủy thận, thông đường bài xuất, đái máu
-
V
Vỡ nhiều mảnh, rách cấu trúc
-
U THẬN
TT DẠNG NANG
Nang nhu mô
-
Phức tạp
-
- thành dày, bờ ko đều, vách dày
- có tổ chức mềm ở thành vách ngang
-
- dịch trong nang có dịch máu, mủ
- cần loại trừ nang giả tụy (đuôi tụy)
-
Nang cạnh bể thận
- từ tk bào thai của xoang thận/ bạch huyết phát triển giới hạn trong xoang thận, ko thông nhau
- siêu âm: nang dịch hình tròn, ovan, đài bể thận ko giãn
Bệnh đa nang (CLVT)
- nhiều nang to nhỏ ở cả 2 thận, có cả ở gan, hay có sỏi kèm theo
- BC: bội nhiễm hệ niệu, đái máu, cơn đau quặn thận
- KT thận bình thường, nang thường nhỏ
-
U ÁC
UT thận (3 dh)
-
- biến đổi thì nhu mô sau tiêm
- đè đẩy-cắt cụt các đài bể thận
UT tổ chức LK trong thận
Rất hiếm, từ tổ chức ko thuộc BM thận
Di căn ở thận
Từ UTPQ, UT vú, UTDD, UT hắc tố
- hình nốt/ khối giới hạn ko rõ, thâm nhiễm
- hình nhiều nốt phân bố lan tỏa trong nhu mô
U lymphome thận
-
- thứ phát: đường máu/ bạch huyết
-
- nhiều nốt giảm âm do tb đồng dạng, ít mạch máu
-
-
U đường bài xuất (đài-bể thận, NQ)
- hiếm hơn u thuộc nhu mô thận
-
- nặng do nhanh chóng gây bít tắc (u NQ)
- có TB ác tính trong nước tiểu
- CĐXĐ: giãn đường bài xuất, khuyết thành, góc tiếp xúc niệu quản tù, ,dh Bergmann, dh Gobelet (đài hoa bờ ko đều)
Tổng quan xâm lấn, di căn của u ác tính thận
Trực tiếp
- phá vỡ vỏ thận → tt mỡ: đè đẩy, dải ít âm, nốt khối → ra trước vào gan/ ra sau: mất di động thận theo nhịp thở, dính vào cơ đái chậu
Bạch huyết
-
- hạch ít âm, trong/ bầu dục → khối nhiều thùy múi → đè ép mạch
- tk đầu: hạch quanh cuống mạch thận, đẩy cuống mạch rốn thận ra trước
- sau: phát triển quanh mạch lớn (sau TMC, khe ĐM-TM chủ) → TM thận trái, lách, tuy, mạc treo tràng trên
Tĩnh mạch
-
- HK trong TMC → bong → HK tắc mạch cơ quan khác → chứa dịch → xâm lấn thành mạch → tắc mạch hoàn toàn: THBH rõ (TM bao thận, TM buồng trứng trái giãn...)
-
-
-
- HC tắc TM trên gan thứ phát( Budd-Chiari)
-
U ĐẶC LÀNH TÍNH
U trung bì lành tính
U mạch-cơ-mỡ
- CLVT: phần mềm, mỡ, mạch máu
- UIV: khối, vôi hóa, chèn ép đè đẩy đài bể thận
- siêu âm: tăng âm, giới hạn rõ, bờ ko đều
- bệnh xơ cứng củ Bourneville: u có nhiều nang nhỏ, 2 bên → do loạn sản phôi thai kèm xơ hóa củ nhiều nơi
-
- Loạn sản, ở nữ, thành MM dày
U cơ trơn, u mỡ
Hiếm, ở nữ
U mạch
-
- đái máu, đau quặn thận do máu cục bít tắc
- hồ máu khu trú trong mô vỏ thận/ tủy thận
- siêu âm: giống u mạch của gan (KT nhỏ, đậm âm, đồng nhất...)
U BM lành tính
-
U TB lớn
- biến thể của u TB tuyến, gồm tb lớn dạng BM ưa acid
-
- chụp mạch: lưới mạch ngôi sao từ trung tâm tỏa ra giống nan hoa bánh xe