Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIẾT NIỆU 3 - Coggle Diagram
TIẾT NIỆU 3
SA LỒI NQ
Thường ở trẻ em
ĐN
- giãn hình túi lồi vào trong lòng BQ đoạn NQ thành BQ
- hay gặp khi NQ lạc chỗ, hẹp vị trí đổ vào BQ, bất thường thận có đường bài xuất đôi
hình ảnh
Siêu âm
- hình túi nước tiểu liên tục với NQ
- thành mỏng lòi vào lòng BQ
- ko thấy luồng nước tiểu phụt vào BQ
UIV
CN bình thường
- BQ chưa ngấm: hình túi cản quang có thành (NQ, niêm mạc BQ)
- BQ ngấm túi và BQ bị ngăn cách bởi thành của sa lồi là 1 đường sáng
- sau đái: túi đậm thuốc dù BQ vẫn rỗng
Ko còn CN
- túi BQ đầy nc tiểu → khuyết sáng trong lòng BQ
biến chứng
- vỡ NQ, sỏi trong túi sa lồi, trào ngược BQ NQ
-
-
SỎI ĐƯỜNG TN
Siêu âm
- sỏi >3mm mới tạo bóng cản
- sỏi BQ: thường thay đổi vị trí khi thay đổi tư thế, có viêm dày thành BQ (bth <4mm)
- sỏi túi thừa BQ: hình đậm âm + bóng cản trong túi dịch thông với BQ
- sỏi NĐ: kèm cầu BQ, bí đái
UIV
- nhu mô thận: chậm bài tiết, chậm bài xuất
Trong cơn đau quặn thận: nhu mô xuất hiện muộn, tồn tại lâu
- sỏi ko cản quang: khuyết trong lòng đường bài xuất (hình đáy chén), giãn đường bài xuất trên sỏi
- DH phù nề niêm mạc quanh sỏi (Vespignani)
theo thành phần sỏi
Sỏi phosphat calci:
cao
Nhẵn, nhiều vòng, lớp
Hay gặp dạng san hô
Sỏi oxalat:
Tương đối cao
Sù sì hình khía, gai
Hay gặp nhất
Sỏi P-NH3-Mg:
Ít
Nhiều lớp, ko đồng nhất
Sỏi san hô
BL NT, gout, bệnh ống thận
Sỏi cystin, urat
Ko cản quang/ mờ nhạt
Tròn, nhẵn
Ít gặp ở VN
-
NKTN
LAO
vk theo đường máu → cầu thận → tt đỉnh tháp Malpighi → ổ lao nhỏ → ổ áp xe → đài thận → hang lao (trong nước tiểu có nhiều vk lao → tt toàn hệ niệu)
phân loại
- nhạy cảm khi đt
- pư xơ hóa tạo các sẹo- ko nhạy cảm
hình ảnh
KUB
- tt vôi hóa: nhiều nốt nhỏ, dạng vệt, đường thẳng, vệt vòng cung, toàn bộ thận (thận hóa đá), từng đám cản quang, dạng nhiều hạt ở ở ttl
- TAM CHỨNG LAO: vôi hóa thận - tuyến thượng thận - tiền liệt tuyến
UIV
Điển hình
- hang lao trong nhu mô/ đài thận → khi teo tạo hình gai (trước gai là vùng teo nhỏ mô thận) hoặc thành u lao
-
-
-
-
→ NQ co kéo, cứng, ngắn lại, chít hẹp
→ BQ: bé lại, co kéo (DH thận đau BQ kêu)
- DH CÁI CHẾT CỦA THẬN LÀNH: tt BQ → hẹp, hở lỗ đổ vào NQ → trào ngược → tt bên thận lành
-
NK MẠN
- thứ phát sau sỏi lâu ngày, trào ngược → đài thận lồi ra sau nhu mô, hình chùy do nhu mô thận đối diện bị teo
- viêm bể thận NQ kén hóa: pứ niêm mạc bể thận, NQ tạo kén trong khi bể thận, NQ giãn
- viêm bể thận NQ do sỏi san hô kèm viêm thận bể thận hạt vàng