Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thuốc thanh nhiệt, Nhóm thuốc lợi thủy thẩm thấp, Nhóm thuốc an thần,…
Thuốc thanh nhiệt
Thanh nhiệt giáng hỏa
Chi tử
-
Thanh can tả hỏa, lợi tiểu, chỉ huyết(sao đen),giải độc
Thạch cao(Băng thạch)
Thạch cao sống(sinh thạch cao,Đoạn thạch cao(thạch cao nung)12-40g
Thanh phế nhiệt, giải độc chống viêm, thu liễm, sinh cơ
Thanh nhiệt giải độc
Kim ngân hoa
Thanh nhiệt, giải độc, lương huyết, giải biểu(12-20g)
Dùng cành lá, hoa phơi khô
-
Diếp cá
Dùng toàn cây trên mặt đất(12-20g khô,50-100g tươi)
-
-
-
-
Rau sam
Dùng toàn cây rau sam(8-16g khô,50-100g tươi)
-
-
Cam thảo nam
-
Thanh nhiệt, tiêu độc, mụn nhọt, lỡ ngứa)
Cỏ mần trầu
Lương huyết, thanh nhiệt, trị huyết áp cao, lợi tiểu
-
Rau má
-
Thanh nhiệt, lợi tiểu, giải độc, chống viêm
Cối xay
Dùng lá, thân, quả có khi dùng rễ(4-6g)
Thanh trừ thấp nhiệt, tiêu độc, thăng thanh giáng trọc
Phèn đen
Dùng vỏ thân, lá rễ cây(20-40g)
Làm se bề mặt, giảm đau, thanh nhiệt giải độc)
Gai(Trữ ma)
Dùng rễ lá(lợi tiểu:10-30g, an thai, viêm tử cung, stc:30g
-
Thanh nhiệt táo thấp
Hoàng Liên
-
Thanh tâm hỏa,thanh can minh mục,thanh trường chỉ lỵ, trừ thấp, giải độc,kiện vị
Hoàng cầm
-
Tả thực nhiệt,thanh thấp nhiệt, thanh phế chỉ khái, thanh trường chỉ lỵ. lương huyết, an thải
Nhân trần
-
Thanh thấp nhiệt, phát đãn, hạ đờm
Thanh nhiệt lương huyết
Bạch mao căn
-
Thanh nhiệt, lợi tiếu,lương huyết, chỉ huyết
Cỏ mực
-
Lương huyết chỉ huyết, tư âm bổ thận
Sinh địa
-
TĐH:thanh nhiệt sinh tân,lương huyết chỉ huyết.SĐH:Thanh nhiệt lương huyết, dưỡng âm sinh tân dịch
Mẫu đơn
-
Thanh nhiệt lương huyết,giải độc
Huyền sâm
-
Tư âm giáng hỏa, chứng sốt hư nhiệt, họng sưng đỏ
Xích thược
-
Lương huyết, hoạt huyết,giải độc, chỉ thống,thanh tả can hỏa
-
Nhóm thuốc an thần
Toan táo nhân
Dùng nhân hạt của cây táo(3-6g sinh táo nhân, 4-12g hắc táo nhân)
Dưỡng tâm an thần, bổ can đởm, liễm hãm
Bá tử nhân
Là hạt của cây trắc bá(4-12g), khi dùng sao qua
An thần, dưỡng khí, bổ tâm tỳ, nhuận huyết bổ huyết, nhuận trường
Vông nem(Hải đồng)
Dùng lá tươi hoặc khô bỏ cuống(Lá, vỏ 8-16g;hạt:3-6g)
An thần, thông kinh hoạt lạc, tiêu độc, khu phong trừ thấp.
Viễn chí
-
Định tâm, an thần, ích trí, tán uất hóa đờm, tiêu ung thũng
Thuốc Cố Sáp
Sơn Thù
-
Bổ can thận, cố tinh, sáp niệu, trị hoa mắt, chóng mặt đau lưng
Ổi(Phan Thạch Lựu)
Dùng búp non, lá bánh tẻ, quả non, rễ của cây(10-20g)
Trị bệnh tiêu chảy cấp và mạn, làm se da, sát trùng, trị mụn nhọt, lỡ ngứa
Mơ lông(Ngưu bì đống)
-
Thanh nhiệt, chỉ lỵ, sát trùng, trừ giun đũa, giun kim
Cỏ sữa
-
Trị kiết lỵ ở trẻ em, có thể phối hợp rau sam
Thuốc bổ dưỡng
Thuốc bổ khí
Nhân Sâm
-
Đại bổ nguyên khí, phục mạnh cổ thoát, bổ tỳ ích phế, sinh tân, an thần, trị mất ngủ
Đinh lăng
-
Bổ ngũ tạng, tiêu thực, lợi sữa, tăng sức dẻo dai cho cơ thể
Hoàng kỳ
-
Bổ khí cố biểu, lợi tiểu, trừ độc, bài nùng sinh cơ, giải độc, trừ mũ, trừ tiêu khát sinh tổn
Cam Thảo Bắc
-
Bổ tỳ ích khí, thanh nhiệt giải độc, khử đàm chỉ khái, hoãn cấp chỉ thống, điều hòa các vị thuốc,
Bạch Truật
-
Kiện tỳ ích khí, táo thấp lợi thủy, liễm hãm , an thai, chỉ huyết.
Hoài Sơn
-
Bổ tỳ dưỡng vị sinh tân, ích phế, bổ thận sáp tinh, chỉ tả lỵ, giải độc trị sưng vú đau
Đại Táo
-
Bổ trung, ích khí, dưỡng huyết an thần
Bố Chính Sâm
-
Bổ khí, ích huyết, sinh tân, trị chứng ho sốt nóng, người khô ráo
Thuốc bổ dương
Đỗ trọng
-
Bổ can thận, mạnh gân cốt, an thai, bình can hạ áp
Thuốc bổ huyết
Thục địa
-
Tư âm, bổ huyết,sinh tân dịch chỉ khát, nuôi dưỡng và bổ thận âm, trị thận âm kém, ù tai, phụ nữ kinh nguyệt không đều
A Giao
-
Dưỡng huyết, tư âm, nhuận táo, nhuận phế chỉ huyết, trị co giật sốt cao
Đương Quy
-
Bổ huyết, bổ ngũ tạng, hoạt tràng, thông tiện, giải độc
Tang Thầm
-
Dưỡng huyết, sinh tân chỉ khát, nhuận trường
Thuốc bổ âm
Bạch Thược
-
Liễn âm dưỡng huyết, binh can chỉ thống, tiêu viêm, làm mát, trị chảy máu cam, ho ra máu, băng lậu, bạch đới
-
Thuốc Lý Huyết
Thuốc Hoạt Huyết
Cỏ xước
Dùng rễ, có khi dùng cả thân(12-40g)
Hoạt huyết điều kinh, thanh nhiệt, giải biểu,khu phong trừ thấp,lợi thủy thông lâm
Ngưu Tất
-
Hoạt huyết, khử ứ, bổ thận, mạnh gân cốt, lợi thủy thông lâm
Ích mẫu
-
Hành huyết, thông kinh, lợi thủy, tiêu thủng, thanh can, giải độc
Đan Sâm
-
Hoạt huyết, thanh nhiệt, điều kinh,Trấn thống
Xuyên Khung
-
Hoạt huyết thông kinh, giải nhiệt hạ sốt,bổ huyết, hành khí giải uất
Thuốc Phá Huyết
Khương Hoàng
-
Phá huyết tích, hành huyết, lợi mật, lợi tiểu, giải độc, giảm đau, sinh cơ
-
Nhóm thuốc lý khí
Thuốc hành khí giải uất
Uất kim
-
Hành khí giải uất, hành khí phá ứ, thông kinh chỉ thống
Trần bì
-
Hành khí, kiện tỳ,táo thấp hóa đờm,ôn vị chỉ ẩu,lý khí điều trung
Hậu phác
-
Hành khí, giáng khí, táo thấp tiêu đờm
Mộc Hương
-
Hành khí điều trung,kiện tỳ hỏa vị,khai uất chỉ thống,giải độc, lợi tiểu
-
Nhóm thuốc trừ thấp
Thuốc khử phong thấp
-
Độc hoạt
-
Khử phong, trừ thấp, chỉ thống
Khương Hoạt
-
Tán hàn, trừ phong thấp, lợi quan tiết, giảm đau
Lá lốt
-
Ôn trung tán hàn, tạ khí, kiện tỳ, tiêu viêm chỉ thống
Thuốc Hóa Thấp
Thương Truật
-
Kiện tỳ, ra mồ hồi, sáng mắt, giảm đau, an thần, bổ bổ, lợi tiêu hóa
Hậu Phác
Hoắc Hương
-
Phương hương hóa trọc, khai vị chỉ ẩu, giải biểu, giải thử
Nhóm thuốc tả hạ
Thuốc Hàn Hạ
Đại Hoàng
-
Tả nhiệt thông thường, lương huyết, giải độc, trục ứ thông kinh
Thuốc Nhuận Hạ
Mật ong
-
Bổ trung, nhuận táo, chỉ thống, giải độc. Trị bỏng
Ma Nhân
-
Ích can, bổ thận, dưỡng huyết, nhuận táo
Thuốc khử hàn
-
Thuốc Ôn Trung
Can Khương
-
Ấm bê trong, ôn vị chỉ ẩu, ăn không tiêu
Đại hồi
-
Kiện tỳ tiêu thực, khai vị chỉ ẩu, giải độc, khử hàn
Đinh hương
-
Ôn trung chỉ thống, khí nghịch bế tắc, giải độc
Thảo quả
-
Ôn trung, tán hàn, chỉ thống, chữa đau dạ dày do lạnh
-
Ngô Thù Du
-
Khử hàn, chỉ thống, giáng nghịch, chỉ ẩu
Thuốc giải biểu
Thuốc Phát Tán Phong Hàn
Quế Chi
-
Giải biểu tán hàn, thông dương khí, ôn thông kinh mạch, hành huyết giảm đau
Gừng
-
Phát tán phong hàn, ôn vị chỉ ẩu, hóa đờm chỉ khái, trừ giun, sát trùng, cứu gián tiếp lên các huyệt, với trẻ nhỏ 1 tuổi tắm nước gừng để trị ho
Kinh Giới
Dùng cành lá và ngọn lá hoa của cây(4-16g tươi, có thể 100g)
Giải cảm, phát hãn, giải độc, khử long chỉ kinh, lợi đại tiểu tiện
Tô Diệp
-
Hành khí, hòa vị, giải biểu tán hàn, kiện vị chỉ ẩu, hành khí an thai, khử đàm chỉ khái, giải độc sát trung(xông hơi, xông nhà..)
Hương Nhu(Hạ Ma Hoàng)
-
Phát hãn, thanh thử, tán thấp, hành thủy
Tế Tân
Dùng toàn cây cả rễ(1-4g), hơi độc
Giải cảm hàn, trừ phong, giảm đau, khử ứ giảm ho
Bạch Chỉ
-
Tán phong hàn, trừ thấp, thông khiếu, chỉ thống trừ mũ
Phòng Phong
-
Phát biểu, tán phong, trừ thấp, giảm đau, giải kinh, trị co quắp
-
Thuốc tiêu đạo
Hoắc Hương
Sả
Dùng thân rễ và lá(6-12g dạng sắc, 50-100g tươi)
Kích thích tiêu hóa, giải biểu hàn
-
-
-
-
Gai(Trữ ma)
-
Sài Đất
-
Mộc Hương
Cây uất kim
-
-
-
-
-
-
-
Xuyên tâm liên
Kim ngân hoa
Xạ can
Bạch hoa xà thiệt thảo
Diệp hạ châu
Cam thảo nam
Phèn đen
Bồ công anh
Cối xay
Hạnh nhân
Khương Hoạt
Ké đầu ngựa
Độc hoạt
Thương Truật
Thiên môn
Mạch môn
Phục linh
Xa tiền
Ngãi điệp
Hòe
Cỏ mực
Hoa hòe
Xuyên khung
Ích mẫu
Cỏ xước
Ngưu tất
Đan Sâm
Cao Lương Khương
Đinh hương
Đại hồi
Thảo quả
Chi tử
Xích thược
Mẫu đơn
Bạch mao căn
Sinh địa
Huyền Sâm
Hoàng Liên
Nhân trần
Hoàng cầm
-
Hương Nhu
Kinh giới
Tế tân
Phòng phong
Cát Căn
Sài Hồ
-
-
-
-
-
-
Đương Quy
Tang Thầm
Bố Chính Sâm
Hoài Sơn