Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
UX/UI - B2 - Coggle Diagram
UX/UI - B2
UI
phong cách thiết kế
phong cách phẳng
-
nhược điểm:
- tạo cảm giác rời rạc, đôi khi nhàm chán
chỉ đơn giản đặt các hình khối cạnh nhau, không có tương tác với nhau, ko đổ bóng,...
material
nguyên tắc cũng như phong cách phẳng nhưng có tạo sự liên kết:
- liên kết bằng màu sắc tương đồng
- shadown: chọn nền phía dưới và kéo đậm hơn. Màu đen và ghi chỉ phù hợp khi nền dưới màu trắng
- sử dụng đường nét viền của hình: chọn màu nền và kéo đậm hoặc nhạt hơn
-
shadown
- xu hướng cũ: đậm, bám vào đối tượng
- xu hướng mới: soft design, shadown nhạt hơn, mở rộng hơn
tả thực
ưu điểm:
- hấp dẫn, cảm giác có thể sờ nắm, bật tắt được
nhược điểm:
- đòi hỏi skill design cao
- figma ko làm được mà phải kết hợp công cụ khác
- đòi hỏi hiệu năng cao
-
pixel:
- 2 loại: pixel 8-bit và pixel thường
- phải sử dụng photoshop để thiết kế bằng mode bút chì :smiley:
-
vintage
- sử dụng các tone màu trầm, các thiết kế có họa tiết + hoa văn
cute/kawaii:
- sử dụng các màu pastel
- soft design, các đối tượng mềm mại
xu hướng gradient
- màu chuyển sắc
- ko nên sử dụng vào các đối tượng nhỏ
- cách chạy gradient giờ ưu tiên chạy ngang, hoặc chạy chéo
- ưu điểm:
- làm cho thiết kế có chiều sâu
- nhược điểm:
- hơi khó nhìn => cần tính toán
- phối màu chú ý để ko bị bẩn, xấu
-
5 đối tượng thiết kế
1. đường nét
- đường nét nhằm tách đối tượng với nhau => sử dụng 1px
- đường nét đóng vai trò trang trí => nên sử dụng lớn hơn 1px
2. hình khối
hình chữ nhật nằm:
thiết kế đối xứng
- sử dụng cho thiết kế slideshow, backdrop
- ko hay sử dụng trong UX/UI
chia thành 9 ô, theo tỉ lệ vàng trong UX/UI
thiết kế 2/3 + 1/3
-
-
-
3. màu sắc
- 3 màu cơ bản
- màu nóng-lạnh
màu chủ đạo
-
- nhường màu chủ đạo cho màu link - action được
- VD: button, link,...
xác định màu chủ đạo:
- dựa vào design guideline
- dựa vào màu logo
- dựa vào sản phẩm
- dựa vào phong thủy
- dựa vào color of the year (pantone)
- hướng theo ý nghĩa màu sắc
phối màu
trang cung cấp bộ màu: colorhunt, colorpalettes
-
màu link:
- thường có thể sử dụng màu phối cấp 2
- phải đối chiếu xem màu link có nổi bật k
4. font chữ
-
-
- sử dụng duy nhất 1 font cho hệ thống
- kết hợp 2 font: sử dụng 1 có chân (trang trí), 1 ko chân
-
-
4 tác động
1. cân bằng
cân bằng tĩnh
so sánh đối tượng với đối tượng
- không phải lúc nào cũng xảy ra cân bằng tĩnh
- làm thiết kế bị cứng => hạn chế
- xu hướng thiết kế dạng thẻ => cũ => hạn chế
- hạn chế thiết kế 50:50
cân bằng động
so sánh đối tượng và 1 cụm đối tượng
- với khối đặc và khối rỗng: cần mở rộng khối rỗng 1.5 đến 2 lần so với khối đặc
- cần so sánh, tính toán sao cho phù hợp
2 loại khối:
- khối đặc: full nội dung (VD: hình ảnh)
- khối rỗng: có những khoảng hở (VD: text)
cân bằng khoảng cách trên-dưới, trái-phải của hình khối
2. Spacing
- khoảng cách giữa các dòng
- khoảng cách giữa các cấp
bộ phân cấp: => lấy size theo vertical spacing
- với các trang content hiện đại, nên chọn cấp 1 <160, nhiều khoảng trắng
- với các trang về ecommerge, cấp 1 chỉ khoảng
- với mobile, cấp 1 nên <80, thường 40-60
- các sản phẩm nhiều nội dung có thể chỉ khoảng 56
- các cấp sau nhỏ hơn cấp 1
phân cấp text và heading:
- size theo heading
- với phần nội dung (normal text):
- nên sử dụng size 14 hoặc 16, mode regular
- 16px lề trên
- 24px lề dưới
- với phần page Title => 30-40px, size medium trở lên
- một số cách giảm cấp text:
- theo fontsize
- theo độ rộng text
- hạ tone màu
- Button nằm trong khối:
- với PC:
- button chỉ nên maximum 48px height
- text 14-18
- với mobile, button chỉ nên maximum 40px height
- Button ko nằm trong khối (link)
- Button cũng có phân cấp như nội dung
3. Thống nhất
B1: xây dựng bộ phân cấp, bộ font
-
Typo
cơ chế làm nổi bật text
-
-
cứng-mềm
- nội dung cần làm nổi bật => font cứng
-
-
-
UX
-
UX writing
-
đọc hiểu thông tin nội dụng, kiểm soát thông tin đã đúng chưa
cắt gọt nội dung => thể hiện nội dung một cách đơn giản, dễ hiểu nhất cho ng dùng
sắp xếp chức năng nội dung cần phân vùng làm 3 loại:
- quan trọng: hiển thị lên đầu
- ít quan trọng: hiển thị sau hoặc ẩn đi
- ko quan trọng: bỏ qua hoặc ẩn đi
tối ưu tương tác cho ng dùng
- số lần click ít
- định dạng web phù hợp
-
B2:
Nội dung
UI, bố cục, màu sắc liên quan tới thiết kế
-
-