DANH TỪ

PHÂN LOẠI

CHỨC NĂNG

HẠN ĐỊNH TỪ

DANH TỪ ĐẶC BIỆT

ĐUÔI DANH TỪ

Danh từ đếm được

Danh từ không đếm được

Khái niệm: là từ chỉ
vật, sự vật, hiện tượng,… không đếm được, không thể sử dụng với số đếm.

Khái niệm: Là những
từ chỉ người, chỉ động vật, chỉ sự vật hoặc hiện tượng,… tồn tại độc lập riêng lẻ mà ta có thể đếm được

Ex: book, chair, car, ...
There is a book on the desk/ There are three books on the desk

Ex: furniture, rice, water, snow,..
There is furniture in the office
.

CHỈ NGƯỜI:

Hậu tố: -ist, -er, -or, -ant

Ex: artist, scientist, newcomer, teacher, doctor, editor, assistant, consultant

TẠO DANH TỪ
TỪ GỐC ĐỘNG TỪ

Hậu tố: -tion, -sion

Ex: attend-attention, compete-competion, divide-division,
inspect-inspection, apply-application

TẠO DANH TỪ
TỪ GỐC TÍNH TỪ

Hậu tố: -ness,-ity,-ty

Ex: kind-kindness, late-lateness, clear-clarity,
loyal-loyalty

Chủ ngữ (S): The company has many employees

Tân ngữ (O): The employee uses the machine. (Tân ngữ của động từ
He is looking at the machine. (Tân ngữ của giới từ

Bổ ngữ (C): Mr Smith is a very nice employer
(Bổ nghĩa cho chủ ngữ)
His hard work makes him a successfull employer (Bổ ngiac cho tân ngữ)

MẠO TỪ

A/An + Danh từ số ít đếm được
The + Danh từ đã xác định

Ex: She bought a book

TÍNH TỪ SỞ HỮU

His/her/your

Ex: James submitted his report to thr supervisor

CHỈ ĐỊNH TỪ:

This/that/those/these

Ex: This cell phone was made in korea

TỪ ĐỊNH LƯỢNG

Each/every/another/little/a little/much+ N số ít/ N không đếm được
Ex: Each/every person needs a ticket for the show
Please show me another product
There is little/ a little information available
There isn't much money in the budget

Few/ a few/ many/ several + N số nhiều
Ex: Few/ A few employees work on the weekends
I want to visit several/ many cities in Ẻurope

Hậu tố: -ive
Ex: Executive, incentive, native, relative, representative, perspective

Hậu tố: -al
Ex: Arrive, dismissal, physical, proposal, potential, approval

Hậu tố: -ant,-ent
Accountant, applicant, patient, resident

Động từ => Danh từ chỉ người => Danh từ chỉ vật
apply => applicant => application