Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TENSE - Coggle Diagram
TENSE
CÁC THÌ ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠN
Cách dùng:
Chỉ một sự thật hiển nhiên
chỉ một thói quen ở hiện tại, sự kiện lặp đi lặp lại
Cấu trúc:
form:
Khẳng định: S+V(s/es)
Phủ định: S+don't/doesn't+Vo
ex: The Earth goes around the Sun,
He reads a book before he goes to bed
Dấu hiệu:
always, currently, generally, usually, every day, evere year
QUÁ KHỨ ĐƠN
Cách dùng:
Chỉ hành động hoặc thói quen trong quá khứ
Cấu trúc:
form:
Khẳng định: S + Ved/cột 2
Phủ định: S+ didn't + Vo
ex: we visited the museum yesterday
dấu hiệu
ago, once, previously, recently, then, yesterday
TƯƠNG LAI ĐƠN
cách dùng:
dự đoán sự kiện trong tương lai
Cấu trúc:
Khẳng định:S+will/shall+V
Phủ định: S+won't+V
ex: He will come back soon
Dấu hiệu:
shortly, soon, tomorrow, next month
TƯƠNG LAI GẦN
Cách dùng:
Sự việc có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc:
S+ is/are/am(not) +Ving
Dấu hiệu:
shortly, soon, tomorrow, next month
CÁC THÌ HOÀN THÀNH
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Cách dùng
Một sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn liên quan đến hiện tại
Một hành động thường xuyên làm trong quá khứ và sẽ tiếp tục đến hiện tại
Nói về trải nghiệm
Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng lại rất quan trọng ở thời điểm hiện tại
Cấu trúc:
S+have/has (not)+ PII
ex: I have worked at this company for six month
Dấu hiệu:
Since, for, over the last, never, ever, before, just, already,yet
QUÁN KHỨ HOÀN THÀNH
Cách dùng: Một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ
Cấu trúc:
S+had(not)+PII
ex: The airplane had already taken off before she arrived at the airport
Dấu hiệu
By/until/before+ thời gian trong quá khứ
By the time
After+ mệnh đề quá khứ
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
Cách dùng:
Chỉ một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai
Chỉ một hành động sẽ tiếp diễn ra thêm một khoảng thời gian nữa
Cấu trúc:
Form: S+will have+PII
ex: She will have moved to a new house by next year
Dấu hiệu
By the time, by+ thời gian trong tương lai
By the end of + thời gian trong tương lai
Before+thời gian trong tương lai
CÁC THÌ TIẾP DIỄN:
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Cách dùng:
Chỉ một hành động xảy ra ở hiện tại hoặc một kế hoạch trong tương lai
Cấu trúc
S+ is/are/am( not) +Ving
ex:
I am writting a letter now
They are coming back the afternoon
Dấu hiệu:
now, right now, at the/this moment, at present
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Cách dùng:
Hành động đang xảy ra ở một thời điểm trong quá khứ
Cấu trúc:
S+was/were(not)+Ving
ex: I was writting a letter when she called me
Dấu hiệu:
Thời điểm xác định trong quá khứ
Mệnh đề When+QKĐ
Mệnh đề While+QKTD
At this morning(afternoon)/ at that every moment
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
Cách dùng:
Hành động đang xảy ra ở mọt thời điểm trong tương lai
Cấu trúc:
S+will be +Ving
ex: I will be calling another letter at this time tomorrow
Dấu hiệu:
At this time/at this moment+ thời gian trong tương lai
At+ giờ cụ thể trong tương lai
CÁC THÌ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Cách dùng
Hành động xảy ra liên tục cho đến thời điểm ở hiện tại
Cấu trúc:
S+have/has+been+ Ving
ex: She has been working on the project for several month
Dấu hiệu
All day, all week, almost, every day, this week
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Cách dùng
Hành động xảy ra liên tục cho đến một thời điểm ở quá khứ
Cấu trúc
S+had been + Ving
ex: The stock had been dropping for two weeks when the president resigned
Dấu hiệu
by the time, after, until then, before
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Dấu hiệu
For + khoảng thời gian +by/before + mốc thời gian trong tương lai
Cách dùng'
Hành động xayr ra liên tục cho đến thời điểm ở tương lai
Cấu trúc
S+will have been + Ving
ex: The company will have been operating for ten years next month