Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HTTT QL - Coggle Diagram
HTTT QL
CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ DỮ LIỆU
3.4 Mô hình dữ liệu - Quan hệ giữa các thực thể
3.5 Thiết kế CSDL
3.3 Nguồn thông tin của DN
Bên ngoài
Bên trong
3.6 Hệ quản trị CSDL
3.2 Các dạng thông tin trong DN
Theo quan điểm của tổ chức
Chiến thuật
Điều hành, tác nghiệp
Chiến lược
Theo các thuộc tính
Phân tích
Chủ quan
Thực tế
Khách quan
Giá trị của chất lượng thông tin:
Thống nhất
Thích hợp và dễ hiểu
Đầy đủ
Kịp thời
Chính xác
3.7 Công nghệ, quản lý và người sd CSDL
3.1 Dữ liệu và thông tin
Thông tin là những dữ liệu được biến đổi sao cho nó thực sự có ý nghĩa với ng sd
3.8 Các nguyên tắc quản trị CSDL
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ CỦA HTTT
2.2 Phần mềm:
Phần mềm là các chương trình và ứng dụng điều khiển phần cứng và thực hiện các tác vụ trên máy tính. Phần mềm là thứ bạn không thể chạm vào, nó bao gồm các mã lệnh mà phần cứng thực hiện.
Tưởng tượng: Suy nghĩ, lệch, hành động mà não truyền đi để tay chân,.. thực hiện
Phân loại
Phần mềm HT: Là phần mềm chính điều khiển toàn bộ máy tính,uản lý phần cứng và cung cấp giao diện để người dùng tương tác với máy tính. (Windows, MacOs,..)
Phần mềm ứng dụng: Microsoft Office, Trình duyệt web, Ứng dụng di động,..
2.3 Cơ sở dữ liệu: bộ sưu tập dữ liệu có HT
2.1 Phần cứng:
Phần cứng là các thành phần vật lý của máy tính và các thiết bị điện tử khác. Đó là những thứ bạn có thể thấy, chạm vào và cầm nắm được
Tưởng tượng: Tay, chân, mắt, đầu,..
2.4 Hệ thống truyền thông : Tạo, truyền, nhận tin tức điện tử
2.4.1 Mạng máy tính
Cấu trúc mạng: mạng hình sao, mạng Bus, mạng vòng,...
Giao thức mạng: quy tắc và quy trình quy định cách các thiết bị trong một mạng liên lạc và trao đổi dữ liệu với nhau.
Mạng LAN, MAN, WAN, INTERNET
2.5 Nhân lực - con người, nhân công kiến thức: Bộ máy nhân sự CNTT trong DN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HTTT QL
1.1. Phân biệt CNTT và HTTT
CNTT: bao gồm những sp, phát minh, pp, kỹ thuật dc sd để tạo ra th
ông tin
HTTT: là sự kết hợp của phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, các quy trình và người sd để tạo ra
thông tin
Dữ liệu -> (biến đổi thành có ý nghĩa với ng sd) - Thông tin -> (Sắp xếp) - kiến thức
1.2. HTTT
Hệ quyết định (quản lý) <-> Hệ thống thông tin <-> Hệ tác nghiệp
1.3 Chức năng
Xuất data
Lưu trữ thông tin
Xử lý data
Thông tin phản hồi
Nhập dữ liệu (Thu thập + Nhận )
1.4 Phân loại
Theo chức năng nghiệp vụ
Sản xuất
Tài chính
Marketing
Kế toán
Nhân sự
Theo mô hình tích hợp (mix các bộ phận chức năng + các cấp)
SCM: KH, nhà CC + cấp tác nghiệp + SX và bán hàng (marketing)
CRM
ERP : cấp tác nghiệp + tất cả NV
KM-Knowledge Management: HT QL tri thức
Theo cấp bậc quản lý
Cấp chiến thuật (HT TT QL MIS - Management information system, HT trợ giúp quyết định DSS - Decision Support System)
Cấp chuyên môn và văn phòng (KWS-Knowledge Work System: HT chuyên môn, OAS - Office Automation System HT tn học văn phòng )
Cấp chiến lược (HT trợ giúp lãnh đạo ESS-Executive Support System)
Cấp tác nghiệp (TPS-Transaction Processing System HT xử lý giao dịch)
CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HTTT QUẢN LÝ
4.2 Các pp xây dựng và phát triển HTTT
4.2.1 Phương pháp chu kỳ hệ thống SDLC-System Development Life Cycle
Lập KH
Phân tích
Thiết kế
Phát triển
Kiểm định
Vận hành
1 more item...
4.2.2 HT mẫu thử nghiệm (prototyping): xây dựng HT mẫu thử mô tả nhanh chóng đánh giá hệ thống để người sd có thể nhanh chóng xác định nhu cầu và chỉnh sửa
Xác định nhu cầu sd
Phát triển HT thử nghiệm ban đầu
Sd HT
Chỉnh sửa HT
4.3 Các pp quản lý xây dựng và phát triển dự án HTTT - Ai xây dựng HTTT
Mua sẵn: Mua gói phần mềm đã đc thiết lập sẵn
Tự xây dựng phần mềm: Ng dùng tự xây dựng phần mềm
Sd nội lực (insourcing): DN xd HTTT hoàn toàn nhờ vào lực lượng nhân công trong đơn vị
Thuê dịch vụ ứng dụng:Thuê ứng dụng phần mềm theo hợp đồng
Thuê ngoài (Outsourcing): Thiết kế và quản lý điều hành HTTT dựa vào 1 tổ chức bên ngoài
4.1 Quy trình phát triển HTTT
Điều tra phân tích HT
Thiết kế
Triển khai
Vận hành và duy trì
4.1.1 Điều tra và phân tích HT
a. Khảo sát sơ bộ: hiểu HT, có mối quan hệ vs ng sd HT, thu thập dữ liệu, xác định bản chất vấn đề
Quan sát
Phỏng vấn
Nghiên cứu tài liệu (bằng mắt)
Sd bảng câu hỏi
b. Nghiên cứu tính khả thi: Nhằm xác định mục tiêu của ng dùng với nguồn lực đang có
Khả thi về kinh tế: khả năng tiết kiệm CP, tăng DT, LN
Khả thi về kỹ thuật: Các phần mềm + cứng cho phép xây dựng HT
Khả thi về tổ chức: HT có thể hỗ trợ thiết lập mục tiêu CL của tổ chức tốt đến mức nào
Khả thi về điều hành: khả năng chấp nhận của ng dùng, hỗ trợ quản lý, yêu cầu,..
c. Lập biểu đồ phân tách chức năng: XĐ đầy đủ và chính xác những chức năng chính của 1 HTTT (cơ sở XD lược đồ luồng dữ liệu)
d. Lập lược đồ dòng dữ liệu: cách thức dữ liệu đc đưa vào trong HT, nơi tới của chúng và cách chúng được xử lý
4.1.2 Thiết kế hệ thống
Thiết kế giao diện với người dùng: theo nhu cầu của ng sd
Thiết kế dữ liệu: thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu và các tệp đc sd bởi HTTT dự kiến
Thiết kế quá trình: Thiết kế phần mềm cần thiết cho HTTT
Đặc tả HT: gắn hđ công việc của ng sd với chính hệ thống
Tiêu chuẩn HT: Những tiêu chuẩn thiết kế HT đảm bảo đạt được yêu cầu
4.1.3 Vận hành và bảo trì HT
Sự hài lòng của ng sd
Chi phí và lợi ích
Mức độ sd HT
4.4 Nguyên nhân thành công và thất bài trong xây dựng và phát triển HTTT (theo từng giai đoạn)