Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MÔ HÌNH KINH DOANH - Coggle Diagram
MÔ HÌNH KINH DOANH
Giới thiệu mô hình kinh doanh
Định nghĩa, nguồn gốc
Nguồn gốc
Nghiên cứu và phát triển kinh doanh
Mô hình cộng tác và phát triển chung
(Open Innovation Model)
Thực tiễn và kinh nghiệm thực tế
Mô hình Agile Development
Học thuật và giáo dục
Mô hình Phân tích SWOT
(SWOT Analysis Model)
Các yếu tố kinh tế, công nghệ và xã hội
Mô hình Phản ứng với thay đổi công nghệ (Technology-Driven Business Model)
Định nghĩa
Mô Hình Kinh Doanh là một mô tả về cách thức một công ty tạo ra doanh thu và lợi nhuận.
Công cụ phân tích chiến lược tổng thể công ty
Mô hình kinh doanh
Đề xuất giá trị
-> Khách hàng, sản phẩm, giá
Phương trình lợi nhuận
-> Doanh thu, chi phí...
Cấu trúc giá trị
-> Chuỗi giá trị...
Các mô hình khác
SWOT Analysis
Value Chain Analysis
Balanced Scorecard
PESTEL
Five Forces
Phân biệt Business Model 3 trụ cột vs business models canvas
Business Model 3 trụ cột
3 thành phần chính
Cấu trúc giá trị
Chuỗi giá
Năng lực chủ
Nguồn lực chiên lược
Phương trình lợi nhuận
Doanh thu
Vốn sử dụng
Cơ cấu chi phí
Đề xuất giá trị
Giá cả
Giá trị cảm nhận
Khách hàng mục tiêu
Business Model Canvas
9 thành phần chính
Đối tượng khách hàng
Giá trị đề xuất
Kênh phân phối
Quan hệ với khách hàng
Nguồn doanh thu
Tài nguyên chính
Hoạt động chính
Đối tác chính
Cơ cấu chi phí
Mô hình kinh doanh (Business models)
Đề xuất giá tri
Khách hàng
Xác định khách hàng mục tiêu
Hiểu rõ nhu cầu và mong muốn của khách hàng
Tạo ra các giải pháp đáp ứng nhu cầu đó
Ví dụ: Nike
Giá cả và Giá trị cảm nhận
Định giá sản phẩm/ dịch vụ
Tạo giá trị vượt trội
Giao tiếp và chứng minh giá trị
Ví dụ:
Cấu trúc giá tri
Chuỗi giá trị
Một chuỗi các hoạt động nhằm đưa sản phẩm, dịch vụ đến thị trường
Chuỗi giá trị của một công ty sản xuất đồ gia dụng
Quá trình Input -> Transformation -> Output
Quá trình tại công ty Apple
nguồn lực chiến lược
Định nghĩa
Nguồn lực giúp công ty tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh
Các loại nguồn lực chiến lực
Tài sản vật chất
Nike- Hệ thống sản xuất và phân phối toàn cầu, bao gồm các nhà máy và cơ sở lưu trữ.
Tài sản vô hình
Thương hiệu Coca-Cola
Con người
Netflix-Đội ngũ sáng tạo và kỹ thuật giàu kinh nghiệm
Tài chính
Amazon có khả năng tiếp cận các nguồn tài chính lớn
Năng lực chủ chốt
Định nghĩa
hoạt động mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
Đặc điểm
Giá trị độc đáo cho khách hàng
Apple - Iphone, tính năng face ID
Khả năng khó sao chép
Quản lý sản xuất và chất lượng của Toyota (TPS)
Khả năng ứng dụng rộng rãi
Năng lực quản lý thuật toán của Google
Phương trình lợi nhuận
Doanh thu
: 59.604 tỷ euro;
Chi phí hoạt động
: 49.846 tỷ euro;
EBIT
: 9.758 tỷ euro;
Vốn kinh doanh
: 45,487 tỷ Euro;
Biên lợi nhuận hoạt động
của unilever 2023 là 16.37%;
Fixed Assets
: 40,136 tỷ euro;
Hàng tồn kho
(Inventories): 5,119 tỷ euro;
Các khoản phải trả và dồn tích
: 16,245 tỷ euro;
Các khoản phải thu
(bao gồm chi trả trước): 5.775 tỷ euro
ROCE = Operating margin x Turnover of capital
ROCE = 16,37%x(59.604/45,487) = 21,45%
ROCE = Operating Results/Capital Employed
ROCE Unilever = 9,758/45,487 = 21.45%
ROCE = (Revenue-Costs)/(Fixed Assets - WCR)
WCR = 5,119 + 5,775 - 16,245 = - 5,351 tỷ
ROCE = (59,604 - 49,846) / (40,136 + 5,351) = 21.45%