Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Homework Lesson 2 - Câu 2 - Coggle Diagram
Homework Lesson 2 - Câu 2
vấn đề kinh doanh
thất thoát doanh thu
lãng phí nguồn lực
chi phí quản lí
Framework phân tích
yếu tố nội bộ
dịch vụ, nội thất khách sạn
dịch vụ chăm sóc khách hàng
chất lượng phòng tiêu giảm
yếu tố bên ngoài
mùa du lịch thấp điểm
sự kiện lớn, hội nghị
tình hình chính trị
Xu hướng đặt phòng cửa khách hàng (thông qua dữ liệu)
phân tích theo thời gian đặt hàng trước: lead_time
thời gian đặt hàng càng sớm thì tỉ lệ huỷ càng cao do khách hàng có thay đổi về kế hoạch
dẫn chứng power bi: khách hàng có thời gian đặt trước càng cao thì tỉ lệ huỷ phòng càng cao
phân tích theo nhóm khách hàng: customer_type
khách transient có xu hướng huỷ phòng nhiều hơn so với những khách group hay contract
dẫn chứng power bi: khách hàng transistent (vãng lai) có tỉ lệ huỷ phòng cao nhất: 41%
phân tích theo loại hình đặt cọc: deposit type
những khách hàng là non-refund sẽ có tỉ lệ huỷ ít hơn no-deposit
dẫn chứng power bi: khách hàng non-refund có tỉ lệ huỷ cao nhất
phân tích theo khách hàng có nhu cầu đặc biệt (total_of_special requests)
khách hàng có nhiều yêu cầu đặc biệt sẽ ít huỷ đặt phòng hơn
dẫn chứng power bi: khi khách hàng sử dụng dịch vụ đặc biệt tỉ lệ huỷ phòng cũng giảm
phân tích theo thời gian lưu trú : stay_in_weekend_night, stays_in_week_night
khách hàng có thời gian ở càng ít có xu hướng huỷ phòng càng nhiều
dẫn chứng power bi: tỉ lệ huỷ phòng khá là rời rạc. Với những khách hàng nghĩ 7 đêm trong tuần có tỉ lệ huỷ phòng cao nhất
phân tích theo kênh đặt phòng (distribution channel)
đặt qua ta/ota sẽ có tỉ lệ huỷ cao hơn
dẫn chứng power bi: khi khách hàng đặt qua ota/ta: tỉ lệ huỷ phòng cao nhất : 41%
phản hồi về chất lượng dịch vụ
tác nhân dẫn đến tỉ lệ huỷ đặt phòng cao
thời điểm xảy ra huỷ đặt phòng
khách hàng hay huỷ đặt phòng
yếu tố khách quan
sự kiện thiên tai không nằm trong vòng kiểm soát