Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BỆNH PHONG - Coggle Diagram
BỆNH PHONG
Đại cương
-
-
-
Lây
giọt, chất tiết của người bệnh
sang thương loét trên da,ít hơn
-
Dịch tễ học
-
-
-
-
-
Thường thấy ở người nghèo, sống chật hẹp, điều kiện vệ sinh kém
Vi khuẩn học
-
Hình que, thẳng hoặc hơi cong, dài 3-8 µm , kháng acid cồn
-
-
-
-
-
-
-
Chẩn đoán
-
Dấu hiệu chẩn đoán
thương tổn da: dát bạc màu hay màu , mảng gồ cao,u, cục
-
dây tk ngoại biên sưng to, nhạy cảm
-
-
Test chẩn đoán
thử cảm giác: xúc giác, nóng lạnh
-
-
-
Phân loại
-
Theo Ridley và Jopling
theo CMI
thể I
1 dát đơn độc bạc màu hay hơi hồng, giới hạn ko rõ
-
-
GPBL: viêm bì ko đặc hiệu, tẩm nhuận quanh các phần phụ của da và dây tk
thể TT
1 hay vài thương tổn là mảng hay dát bạc màu hoặc hơi hồng , giới hạn rất rõ, có bờ, trên bờ có những củ nhỏ xếp kế nhau
Da teo khô, rụng lông, mất cảm giác
-
-
GPBL: thượng bì teo, lớp bì có nhiều nang với đại bào Langhans ở trung tâm, bao quanh là tế bào dạng biểu mô xen lẫn lympho bào
Thể BT
thương tổn da là những mảng màu hồng, đỏ sậm hoặc giảm sắc tố, hình vành khăn với bờ ngoài có giới hạn rõ, có những sang thương con
cảm giác mất, thường có viêm dây tk
Mitsuda (+) yếu, BI (-),1 số trường hợp (+)
GPBL: thượng bì teo, u hạt dạng củ, dạng nạng nhưng lan tỏa hơn TT
thể BB
thương tổn da là mảng màu đỏ hình vành khăn, giới hạn rõ, trung tâm lõm xuống và giảm cảm giác
-
Mitsuda (-), BI (++) hoặc (+++)
GPBL: thâm nhiễm lan tỏa các tb dạng biểu mô, ko có tb Langhans, có dải sáng Unna(dải bì ngăn cách thượng bì với vùng bị thâm nhiễm)
thể BL
thương tổn đa dạng, khuynh hướng rải rác, đối xứng
giống BB, phong u, thâm nhiễm lan tỏa
-
Mitsuda (-), BI (+++) đến (++++)
GPB: thâm nhiễm lan tỏa nhiều đại thực bào, tb bọt (Virchow cell: trực khuẩn kháng acid cồn nằm trong đại thực bào), dải sáng Unna rõ
thể LL
thương tổn da rất nhiều, khắp người, đối xứng, đa dạng: dát, mảng, thâm nhiễm lan, cục, u phong
Vị trí: mặt, dái tai ( mặt sư tử)
-
-
GPBL: thượng bì teo, lớp bì thâm nhiễm lan tỏa đại thực bào , tb bọt, dải sáng Unna rõ
-
Phản ứng phong (PUP)
Là sự bộc phát cấp tính, 1 phần tự nhiên trong diễn tiến bệnh
Nguyên nhân: do hiện tượng dị ứng, thay đổi tình trạng miễn dịch
-
-
-
Có 2 loại
-
Hồng ban nút phong ENL
Cơ chế bệnh sinh
-
Mô bệnh học: phù nội mô, tẩm nhuận tb hạt ở thành mao mạch gây viêm mao mạch
có thể từ 1 tác nhân như nhiễm SV,stress, thai, lao, ... làm tăng tb CD4 Th2 và chúng chống lại mô bệnh lý của phong u
IL4 kích thích tế bào B sản xuất kháng thể , các KT+KN+C= phức hợp miễn dịch lắng đọng ở thành mạch
-
-
Chẩn đoán
-
phân việt với hồng ban nút do lao, streptococus, dị ứng thuốc
Điều trị
RR
Nguyên tắc
-
bất động chỉ khi có viêm dây tk cấp tính nặng bằng cách bó nẹp, bó
-
nhập viện khi phản ứng nặng, viêm tk cấp, dùng prednisolon liều cao
Thuốc
Nhẹ, ko có viêm dây tk: paracetamol, chloroquin
Khi có viêm dây tk hoặc có thương tổn da RR ở mặt, gần mắt thì prednisolon
PB
40mg/ lần/ng/2 tuần
30mg/ lần/ngày/2 tuần
20mg/lần/ngày/2 tuần
15mg/lần/ngày/2 tuần
- 1 more item...
MB
40mg/ lần/ng/2 tuần
30mg/ lần/ngày/4 tuần
20mg/lần/ngày/4 tuần
15mg/lần/ngày/4 tuần
- 1 more item...
-
ENL
Thuốc
Nhẹ, ko có viêm dây tk, ko có tổn thương mắt, tinh hoàn
-
Khi có viêm dây tk, viêm mống mắt, thể mi...
-
ENL tái phát nhiều lần
-
Thalidomide
-
Ổn định màng lysome, ức chế hóa ứng động bc hạt
-
-
-
-
-
Bệnh phong
-
-
Phong MB
Người lớn
Rifampicin 300mg x2v, Lamprene 100mg x 3v, Dapson 100mg x 1v x 1 lần/ tháng có kiểm soát
Những ngày còn lại: Lamprene 50mg/ ngày, Dapsone 100mg/ ngày
-
Trẻ em 10-14t
Rifampicin 450mg, Lamprene 150mg, Dapsone 50mg x 1 lần/ tháng có kiểm soát
Những ngày còn lại Lamprene 50mg, Dapsone 50mg/ ngày