Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Âm vị tiếng Việt - Coggle Diagram
Âm vị tiếng Việt
Đặc điểm của âm vị tiếng Việt
Sự thể hiện âm vị bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế
Kí hiệu ngữ âm IPA
Phụ âm
Phụ âm mũi
Phụ âm tắc
Một số dấu phụ
Nguyên âm
Các kí hiệu ngữ âm quốc tế được sử dụng trong tiếng Việt
Kí hiệu phụ âm
Lưỡi
Mặt lưỡi
Cuối lưỡi
Đầu lưỡi
Thanh hầu
Môi
Kí hiệu phụ
Phụ âm bật hơi
Nguyên âm ngắn
Kí hiệu nguyên âm
Hàng trước
Hàng sau
Tròn môi
Không tròn môi
Hội ngữ âm học quốc tế
Chủ trương nghiên cứu ngữ âm của tất cả các ngôn ngữ
Sử dụng một hệ thống kí hiệu chung gọi là kí hiệu ngữ âm quốc tế, cần cho việc học ngoại ngữ, nghiên cữu ngữ âm của từng ngôn ngữ
IPA (International Phonetic Association), thành lập năm 1886
Các loại âm vị
Đoạn tính
Khái niệm
Là những đơn vị ngữ âm có thể phân đoạn trong chuỗi lời nói
Phân loại
Âm tố
Âm tiết
Âm tự
Âm cú
Siêu đoạn tính
Khái niệm
Là những đơn vị ngữ âm không thể phân đoạn một cách độc lập
Phân loại
Ngữ điệu (gắn với câu)
Trọng âm (gắn với từ)
Thanh điệu (gắn với âm tiết)
Quan niệm về âm vị trong tiếng Việt
Có khả năng trở thành thành tố của hình vị
Thuộc bình diện biểu đạt, có thể kết hợp với bình diện nội dung để tạo thành hình vị
Là đơn vị âm thanh nhỏ nhất, cấu tạo nên âm tiết
thanh - âm vị
âm - âm vị
Hệ thống âm vị tiếng Việt
Miêu tả hệ thống âm vị tiếng Việt
Âm vị âm đầu vần
Số lượng
1 âm vị âm đầu vần (bán âm /-u̯-/)
Sự thể hiện trên chữ viết
2 hình thức biểu hiện
Viết o khi đứng trước các nguyên âm có độ há hơi rộng/ rộng
Viết u khi đứng trước các nguyên âm có độ há hơi hẹp/ hẹp
Vị trí
Vị trí thứ hai trong âm tiết, vị trí thứ nhất của phần vần
Tiêu chí miêu tả
Là bán âm, có cấu âm gần giống nguyên âm nhưng được phát âm lướt
Không xuất hiện sau phụ âm môi, trước nguyên âm tròn môi, xuất hiện hạn chế sau các phụ âm /n,z/
Có những biến thể do tính chất nguyên âm đi sau quy định
Âm vị âm đầu (phụ âm)
Sự thể hiện trên chữ viết
Những âm vị có từ 2 hình thức biểu hiện trở lên cần tuân theo quy tắc kết hợp ngữ âm
2 hình thức biểu hiện
/k,ɣ,ŋ/
3 hình thức biểu hiện
/z/
Tiêu chí miêu tả
Tiêu chí
Thanh tính
Giá trị âm học
Vị trí phát âm
Cách phát âm
Khả năng kết hợp
Biến thể
Một số đặc điểm của phụ âm
Giá trị âm học của các phụ âm/ nhóm phụ âm được cụ thể hoá theo các đặc trưng
Phụ âm đầu lưỡi, mặt lưỡi là âm cao, thăng
Phụ âm tắc là phụ âm không ngắt, phụ âm xát (trừ phụ âm vang) là phụ âm ngắt
Các tiêu chí đối lập của phụ âm đầu
Tắc >< xát
Môi >< lưỡi >< thanh hầu
Vô thanh >< hữu thanh
Bật hơi >< không bật hơi
Các phụ âm môi không kết hợp với âm đầu vần
Số lượng
21 phụ âm
22 phụ âm (nếu thêm âm vị /?/)
Miêu tả các nhóm phụ âm
Phụ âm lưỡi
Mặt lưỡi
Số lượng
2 phụ âm: 1 tắc vô thanh, 1 tắc vang
Đặc điểm chung
Âm học: là âm cao, thăng
Khả năng kết hợp: phân bố đều đặn với nguyên âm và âm đầu vần
Cấu âm: khi phát âm đưa mặt lưỡi sát lên ngạc
Nét khu biệt tối thiểu
Cuối lưỡi
Số lượng
4 phụ âm: 2 tắc, 2 xát
Đặc điểm chung
Âm học: là âm thấp, giáng
Khả năng kết hợp: kết hợp được với tất cả các nguyên âm và âm đầu vần, trừ phụ âm
Cấu âm: khi phát âm có sự tham gia của phần cuối lưỡi
Nét khu biệt tối thiểu
Đầu lưỡi
Số lượng
10 phụ âm: 5 tắc, 5 xát
Đặc điểm chung
Âm học: là âm cao, thăng
Khả năng kết hợp: kết hợp được với tất cả các nguyên âm và âm đầu vần
Cấu âm: khi phát âm có sự tham gia của đầu lưỡi
Nét khu biệt tối thiểu
Phụ âm thanh hầu
Số lượng
2 phụ âm: 1 tắc, 1 xát
Đặc điểm chung
Âm học: là âm thấp, giáng (chưa xác định rõ)
Khả năng kết hợp
/q/
Tròn môi: không kết hợp với âm đầu vần, nguyên âm hàng sau tròn môi
Không tròn môi: không kết hợp trực tiếp với nguyên âm mà với âm đầu vần
/h/
Kết hợp được với tất cả các nguyên âm và âm đầu vần
Cấu âm: khi phát âm có sự tham gia của thanh hầu
Biến thể
Phụ âm môi
Đặc điểm chung
Cấu âm: khi phát âm có sự tham gia của môi
Âm học: là âm thấp, giáng
Khả năng kết hợp: không kết hợp với âm đầu vần
Nét khu biệt tối thiểu
Số lượng
5 phụ âm: 2 xát, 3 tắc
Vị trí
Vị trí thứ nhất trong âm tiết
Âm vị âm chính
Sự thể hiện trên chữ viết
Những âm vị có từ 2 hình thức biểu hiện trở lên cần tuân theo quy tắc kết hợp ngữ âm
Âm vị /i/: 2 hình thức biểu hiện
Âm vị /ă/: 2 hình thức biểu hiện
Âm vị /ie/: 4 hình thức biểu hiện
Âm vị /ɯɤ/: 2 hình thức biểu hiện
Âm vị /uo/: 2 hình thức biểu hiện
Số lượng
16 âm vị âm chính: 13 nguyên âm đơn, 3 nguyên âm đôi
Theo vị trí của lưỡi
Nguyên âm hàng sau
Nguyên âm hàng trước
Theo độ há của miệng
Nguyên âm có độ há hẹp
Nguyên âm có độ há hơi hẹp
Nguyên âm có độ há hơi rộng
Nguyên âm có độ há rộng
Tiêu chí miêu tả
Phẩm chất âm học
Khả năng kết hợp với các âm vị khác
Đặc điểm cấu âm
Nét khu biệt tối thiểu
Biến thể ngữ âm
Cố định với mọi nguyên âm vang, mạnh, không bị ngắt
Một số đặc điểm của nguyên âm
Nguyên âm có độ há hẹp là âm tối và ngược lại
Có 4 cặp nguyên âm đối lập theo tiêu chí ngắn - dài
Nguyên âm hàng trước là nguyên âm cao, thăng và ngược lại
Vị trí
Vị trí thứ ba trong âm tiết, vị trí thứ hai trong phần vần
Miêu tả các nhóm nguyên âm
Nguyên âm hàng trước
Số lượng
5 nguyên âm: 1 nguyên âm đôi, 4 nguyên âm đơn
Đặc điểm chung
Phẩm chất âm học: là âm cao, thăng, nguyên âm đôi, có độ mở hẹp/ hơi hẹp là âm tối, nguyên âm có độ mở hơi rộng là âm sáng
Đặc điểm cấu âm: khi phát âm, lưỡi đưa về phía trước, môi mở từ từ
Khả năng kết hợp: có thể kết hợp với tất cả các phụ âm đầu và âm đầu vần
Nguyên âm hàng sau
Nguyên âm hàng sau không tròn môi
Số lượng
5 nguyên âm: 1 nguyên âm đôi, 4 nguyên âm đơn
Đặc điểm chung
Phẩm chất âm học: là âm thấp, nguyên âm đôi, có độ mở hẹp/ hơi hẹp là âm tối, nguyên âm có độ mở hơi rộng là âm sáng
Khả năng kết hợp: có thể kết hợp với tất cả các phụ âm đầu, nguyên âm/ nguyên âm đôi không kết hợp với âm đầu vần
Đặc điểm cấu âm: khi phát âm, lưỡi lùi về phía sau, môi mở từ từ
Nguyên âm hàng sau tròn môi
Số lượng
5 nguyên âm: 1 nguyên âm đôi, 4 nguyên âm đơn
Đặc điểm chung
Phẩm chất âm học: là âm thấp, giáng
Khả năng kết hợp: có thể kết hợp với tất cả các phụ âm đầu nhưng không kết hợp với âm đầu vần
Đặc điểm cấu âm: khi phát âm, lưỡi lùi về phía sau, môi thu tròn
Hệ thống và hệ thống con
Hệ thống âm chính
16 nguyên âm
13 nguyên âm đơn
9 nguyên âm đơn dài
4 nguyên âm đơn ngắn
3 nguyên âm đôi
Các âm vị làm âm đầu vần
Đặc trưng âm sắc là những nét khu biệt tạo nên nội dung hiện thực của hai âm vị trong hệ thống biệt lập
Hệ thống âm cuối
9 âm cuối
2 bán nguyên âm
6 phụ âm
1 âm vị /zêrô/
Hệ thống âm đầu
Những trường hợp đặc biệt
/?/ (tắc thanh hầu)
Được thừa nhận ở một số từ bắt đầu bằng nguyên âm như "ăn", "uống"
Nếu thừa nhận /?/ như một âm vị thì mô hình tổng quát của âm tiết sẽ luôn luôn có 3 thành tố: âm đầu, vần, thanh điệu
/p,r/
Không tiêu biểu, không đại diện cho phương ngữ phổ biến => không được kể đến trong hệ thống âm vị âm đầu tiếng Việt
22 phụ âm đầu
Hệ thống thanh điệu
Âm điệu bằng - trắc
Âm vực cao - thấp
Âm điệu gãy - không gãy