Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUÁ KHỨ ĐƠN - Coggle Diagram
QUÁ KHỨ ĐƠN
Cách dùng
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Diễn tả một hành động/ thói quen lặp đi lặp lại trong quá khứ
Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng trong câu ước không có thật
Cấu trúc với động từ to be
+) S + was/ were + ...
My phone was broken yesterday
-) S + was/ were + not + ...
I wasn't you so I didn't decide
?) Was/ were + S + ...?
Was you angry?
Cấu trúc với động từ thường
+) S + Ved + O
My family went to Sapa last month
-) S + did not + V
I didn't go to the party last night
?) Did + S + V
What/ Which/ When/ Why + did + S + V
Did you bring my key?
Dấu hiệu
Yesterday
Last (week, month, year,...)
In + year
Phân biệt với thì Hiện tại hoàn thành
HTHT cho ta biết tình hình hiện tại
QKD cho ta biết tình hình trong quá khứ
Thì HTHT dùng cho những gì vừa xảy ra
Dùng thì HTHT để cung cấp thông tin mới, nhưng nếu chúng ta tiếp tục nói về nó thì dùng thì QKD
Used to + V
Nói về sự việc diễn ra và đã kết thúc trong quá khứ
I used to work at U.S three year ago