Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 10: CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI - Coggle Diagram
CHƯƠNG 10: CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI
Khái niệm các chế tài trong thương mại
nghĩa rộng
khái niệm
áp dụng với các tổ chức, cá nhân
hành vi vi phạm pháp luật thương mại
đặc điểm
đối tượng áp dụng
chủ yếu là thương nhân
cá nhân
tổ chức
chủ thể áp dụng
cơ quan nhà nước
tòa án
thương nhân bị vi phạm
hình thức
hành chính
hình sự
hợp đồng - tính chất dân sự
mục đích áp dụng
đảm bảo quản lý nhà nước về thương mại
trừng phạt, bồi hoàn tổn thất do vi phạm
phạm vi
áp dụng với tất cả hành vi vi phạm luật thương mại
nghĩa hẹp
khái niệm
sự gánh chịu hậu quả bất lợi
của bên vi phạm
quy định trong LTM 2005
bao gồm
hình thức xử lý
hậu quả pháp lý
đặc điểm
bản chất
chế tài hợp đồng
phát sinh khi có vi phạm về hợp đồng
mang tính tài sản
gánh chịu những hậu quả bất lợi về tài sản
chủ thể lựa chọn, quyết định chế tài
bên bị vi phạm
mục đích
đảm bảo lợi ích cho các bên
căn cứ và điều kiện áp dụng
căn cứ áp dụng
có thiệt hại thực tế
khi áp dụng chế tài BTTH
giá trị BTTH
tổn thất thực tế
khoản lợi đáng lẽ được hưởng
cần chứng minh bởi bên yêu cầu BTTH
thiệt hại thực tế
tài sản
chi phí hợp lý ngăn chặn
thu nhập thực tế
mất
giảm sút
mối quan hệ nhân quả giữa HVVP và THTT
thiệt hại phát sinh
kết quả
sự vi phạm hợp đồng
hành vi vi phạm
nguyên nhân trực tiếp
gây ra thiệt hại thực tế
có hành vi vi phạm hợp đồng
thực hiện
không thực hiện
không đúng
không đầy đủ
không có thỏa thuận cụ thể
pháp luật là cơ sở để xét hành vi vi phạm
một bên xử sự trái với
hợp đồng
pháp luật
điều kiện áp dụng
chế tài PVP và BTTH
HĐ có thỏa thuận về
cả hai
hoặc phạt vi phạm\
chế tài BTTH
hành vi vi phạm
thiệt hại thực tế
có mối quan hệ nhân quả
chế tài phạt vi phạm
hợp đồng có thỏa thuận
các loại chế tài trong thương mại
phạt vi phạm
căn cứ áp dụng
hành vi VPHĐ
có thỏa thuận phạt vi phạm
mức phạt
không quá 8% giá trị phần bị vi phạm
dịch vụ giám định
10 lần thù lao giám định
khái niệm
yêu cầu bên vi phạm
trả 1 khoản tiền
do vi phạm HĐ
hình thức
áp dụng phổ biến
bất kể đã gây ra thiệt hay hay chưa
bồi thường thiệt hại
căn cứ phát sinh
có thiệt hại trên thực tế
mối quan hệ nhân quả
có hành vi vi phạm HĐ
mức bồi thường thiệt hại
giá trị tổn thất thực tế
khoản lợi đáng nhẽ được hưởng
mục đích
bù đắp thiệt hại
nguyên tắc
phải bồi thường toàn bộ
nếu bên bị vi phạm
không áp dụng biện pháp ngăn chặn
không phải bồi thường thiệt hại toàn bộ
khái niệm
bên vi phạm bồi thường những tổn thất
do hành vi vi phạm hợp đồng gây ra
về việc thực hiện hợp đồng
tạm ngừng thực hiện
trường hợp áp dụng
xảy ra HVVPHĐ
các bên đã thỏa thuận về chế tài
vi phạm cơ bản nghĩa vụ HĐ
khiến cho bên còn lại
không đạt được mục đích giao kết
thủ tục
thông báo việc tạm ngừng cho bên còn lại
không thông báo
thiệt hại
bồi thường
khái niệm
tạm thời không thực hiện NVHĐ
khi một bên có vi phạm HĐ
hậu quả pháp lý
HĐ vẫn có hiệu lực
tiếp tục thực hiện
khắc phục
giải quyết mâu thuẫn
bên bị vi phạm
quyền yêu cầu BTTH
đình chỉ thực hiện
căn cứ áp dụng
xảy ra hành vi vi phạm đã thỏa thuận
là điều kiện đình chỉ hợp đồng
vi phạm cơ bản nghĩa vụ hợp đồng
thủ tục
bên vi phạm phải thông báo về việc tạm đình chỉ
không thông báo
thiệt hại
yêu cầu BTTH
khái niệm
một bên chấm dứt thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
khi xảy ra hành vi vi phạm hợp đồng
hậu quả pháp lý
hợp đồng chấm dứt từ khi có thông báo đình chỉ
bên bị vi phạm
yêu cầu BTTH
áp dụng chế tài đình chỉ
buộc thực hiện đúng hợp đồng
căn cứ
có hành vi VPPHĐ (trừ TH được miễn)
mục đích
đảm bảo thực hiện HĐ đã ký kết
khái niệm
bên bị vi phạm yêu cầu
thực hiện đúng hợp đồng
biến pháp khác để thực hiện
bên vi phạm phải chịu chi phí
có thể gia hạn một khoảng thời gian hợp lý
cách thức thực hiện
hàng kém chất lượng
loại trừ khuyết tật
giao hàng, dịch vụ khác thay thế
không dùng tiền, hàng, dịch vụ khác chủng loại
biện pháp khác
mua hàng, cung ứng dịch vụ thay thế đúng loại từ người khác
tự sửa chữa khuyết tật
trả chi phí hợp lý
giao thiếu hàng, dịch vụ không đúng
giao đủ
cung ứng đủ
hủy bỏ hợp đồng
trường hợp áp dụng
hủy bỏ toàn bộ
tất cả nghĩa vụ hợp đồng
hủy bỏ 1 phần
bãi bỏ 1 phần của HĐ
căn cứ áp dụng
xảy ra HVVP mà các bên đã thỏa thuận
một bên vi phạm cơ bản NVHĐ
khái niệm
bãi bỏ việc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
khi xảy ra hành vi VPHĐ
hậu quả pháp lý
đòi lại lợi ích
do việc đã thực hiện nghĩa vụ
hoàn trả bằng
nghĩa vụ
tiền
bên bị vi phạm
yêu cầu BTTH
áp dụng chế tài hủy bỏ HĐ
hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm giao kết
trừ quyền và nghĩa vụ sau hủy bỏ HĐ
giải quyết tranh chấp
vấn đề miễn trách nhiệm do vi phạm hợp đồng thương mại
nghĩa vụ của bên vi phạm
thông báo ngay
bằng văn bản
những hậu quả có thể xảy ra
thông báo khi miễn trách nhiệm chấm dứt
không thông báo
bồi thường thiệt hại
sau khi chấm dứt
thỏa thuận kéo dài theo thời hạn HĐ
Không thỏa thuận
thời gian xảy ra BKK
thời gian hợp lý
thời hạn kéo dài
không quá 5 tháng
HĐ < 12 tháng
không quá 8 tháng
HĐ > 12 tháng
các trường hợp
sự kiện bất khả kháng
hành vi vi phạm của một bên
do lỗi của bên còn lại
do thực hiện qđ của CQNN mà các bên không thể biết trước
theo các bên đã thỏa thuận