Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NGÔN NGỮ BẢN ĐỒ - Coggle Diagram
NGÔN NGỮ BẢN ĐỒ
Phương pháp kí hiệu bản đồ
Phương pháp kí hiệu điểm
Phương pháp kí hiệu đường
Phương pháp biểu đồ định vị
Phương pháp chấm điểm
Phương pháp đường đẳng trị
Phương pháp nền chất lượng
Phương pháp vùng phân bố
Phương pháp đường chuyển động
Phương pháp catogram
Phương pháp catodiagram
Kí hiệu bản đồ
Tính xác định nội dung và
sự thay đổi theo thời gia
Toàn bộ những mặt có thể có của đối tượng, trừ không gian của chúng
Cái vỏ không gian nhân
có ý nghĩa nội dung
Không gian và nội dung bản đồ có sự gắn bó và hệ thống với nhau
Hệ thống
Nguyên tắc và phương thức
Tương đương, đặc thù không gian, thời gian
Số lượng
Biểu đạt những ý nghĩa nhất định
Biểu thị các đối tượng trong thực tế
Hệ thống kí hiệu bản đồ
Phương pháp thể hiện bản đồ
Hệ thống kí hiệu đặc thù
Thành phần cơ bản
Các kí hiệu ngôn ngữ bản đồ được gọi là kí hiệu bản đồ
Tính xác định không gian,
thay đổi theo thời gian
Tính xác định thời gian
Hình dạng bên ngoài của đối tượng
Sự định vị không gian của đối tượng
Sự định vị tương quan
Các hình thức định vị không gian
Theo diện tích
Theo điểm
Theo tuyến
Được biểu thị bằng ngôn ngữ bản đồ
Kết hợp với hệ thống quy chiếu thời gian
khái quát về ngôn ngữ bản đồ
Hệ thống kí hiệu đặc thù
Biểu thị đối tượng, sự vật, hiện tượng
Trong hiện thực khách quan và sự thay đổi của nó theo không gian
Chữ viết trên bản đồ
Chữ viết và ghi chú trên bản đồ
Phong phú thêm nội dung
Gồm các nhóm
Ghi chú số lượng hoặc tính chất
Thuật ngữ, khái niệm
Tên gọi mà không được phản ảnh trên kí hiệu
Ghi chú thời gian xảy ra sự kiện
Không phải bản đồ nào cũng đầy đủ các nhóm chữ viết
Lựa chọn cách bố trí, giới hạn chữ phù hợp
Phản ánh đối tượng thông qua: Kiểu chữ, độ nghiêng, kích thước,màu sắc
Địa danh và sự viết chuyển các địa danh
Tên gọi của ngôn ngữ chính thống
Địa danh nước ngoài thì viết theo ngôn ngữ của nước thành lập bản đồ
5 hình thái chuyển dịch
Truyền thống
Ngữ âm
Dịch hình
Chính thức ở địa phương
Dịch nghĩa