Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG - Coggle Diagram
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Khái niệm
Là thuế gián thu tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình sx, lưu thông đến tiêu dùng
Đối tượng nộp thuế
Các tổ chức, cá nhân h/đ sxkd
Hàng hóa chịu thuế
Dịch vụ chịu thuế
Các tổ chức, các nhân nhập khẩu
Hàng hóa chịu thuế
Dịch vụ chịu thuế
Đối tương chịu thuế
Hàng hóa, dịch vụ trong nước sx,kd và tiêu dùng
Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu sx, kd và tiêu dùng
Đối tượng không chịu thuế
Phương pháp tính thuế GTGT
PP khấu trừ
Thuế GTGT đầu ra
Đối với hàng nhập khẩu
Giá tính thuế hàng NK tại cửa khẩu
Giá NK + thuế NK + thuế BVMT
Giá NK + thuế NK + thuế TTDB
Giá NK + thuế NK
Giá NK + thuế NK + thuế TTDB + thuế BVMT
Đối với các dịch vụ
Đối với hàng hóa trong nước
Giá chưa thuế GTGT
Giá bao gồm thuế vảo vệ môi trường
Giá bao gồm thuế TTDB+ thuế BVMT
Giá bao gồm thuế TTDB
Thuế GTGT đầu vào khấu trừ
Nguyên tắc khấu trừ
Hàng hóa, dịch vụ
TSCD
Điều kiện khấu trừ
Hóa đơn hợp pháp và chủ được khấu trừ đối với loại hóa đơn GTGT
Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt với giá trị hóa đơn từ 20tr trở lên
Áp dụng cho CSKD t/h đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định. Doanh thu >= 1 tỷ đồng
PP trực tiếp
TH1 :
Dành cho các đơn vị kd vàng bạc, đá quý
TH2: Đối tượng áp dụng
Tổ chức, ác nhân nước ngoài kd không theo Luật đầu tư tại VN
Tổ chức kinh tế khác không phải DN,HTX, trừ trường hợp đăng ký nộp thuế theo pp khấu trừ
Cá nhân, hộ kd không t/h đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định. Doanh thu < 1 tỷ/ năm không đăng kí pp khấu trừ
Hoàn thuế
CSKD mới thành lập từ dự án đầu tư
CSKD có hàng hóa dịch vụ xuất khẩu
CSKD đang hoạt động có dự án đầu tư mới
Một số trường hợp khác
Kê khai nộp thuế
Theo tháng
Chậm nhất ngày thứ 20 của tháng kế tiếp . Doanh thu năm trước trên 50 tỷ
Theo quý
Chậm nhất ngày thứ 30 của tháng đầu tiên quý tiếp theo. Doanh thu của năm trước dưới 50 tỷ