Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LỰA CHỌN, SẮP RĂNG, THỬ RĂNG - Coggle Diagram
LỰA CHỌN, SẮP RĂNG, THỬ RĂNG
PHÂN LOẠI R GIẢ
VẬT LIỆU
- RĂNG SỨ
- Ưu:ít mòn, cứng, ăn nhai tốt, màu sắc giống R thật, ko đổi màu theo thời gian
- Nhược: Giòn, dễ vỡ, mòn R đối diện, khó mài chỉnh và chỉnh khớp, tiếng vang khi chạm, lưu giữ kém trong nền nhựa-->cần khoảng trống nhiều vs R đối diện
- RĂNG NHỰA
- Ưu: lưu giữ tốt trong nền nhưa, ko có tiếng khi va chạm, ko giòn
- Nhược: mòn, đổi màu, màu sắc ko bằng R sứ
HÌNH THỂ
- RĂNG BÁN GIẢI PHẪU
- Độ nghiêng múi: 20 -->BN có tuổi, chiều cao sống hàm giảm, lồi khớp giảm
==>PHTLBH thường chọn loại này
- RĂNG KO GIẢI PHẪU
- Mặt nhai 0 độ (bằng phẳng)--> BN lớn tuổi, R mòn nhiều, độ cao lồi khớp giảm nhiều
==> thường CĐ trong PHTLTP
- RĂNG GIẢI PHẪU
- Giống R thật: múi nghiêng (30-33)--->BN trẻ, sống hàm cao, lồi khớp lớn
MÀU SẮC
- RCN giống màu R cửa nhưng nhạt hơn sv R nanh
- RCL thường ít ảnh hưởng đến thẩm mỹ
KÍCH THƯỚC
- RĂNG TRƯỚC
- Chiều rộng 6 R trước=k/c giữa 2 khoé miệng khi cơ miệng thư giãn
- Ngậm miệng ở trạng thái cơ thư giãn -->cạnh cắn R cửa giữa trên cách bờ tự do môi trên khoảng 2mm
- RĂNG SAU
- Chiều rông (N-T): thường nhỏ hơn R thật (tránh gây tiêu xg), mặt trong RCL ko vượt quá đường chéo trong
- Chiều cao: cổ RCL thấp hơn 1 ít sv R trc
SẮP RĂNG
RĂNG TRƯỚC
HÀM TRÊN
- MP NGANG
- Đường R cửa: đi qua mặt ngoài các R cửa, // vs rãnh chân bướm hàm, cách gai cửa 7mm (vì kích thước R cửa N-T 7mm)
- Đường R nanh: đi qua giữa gai cửa (ngang vân KC thứ 2), // rãnh chân bướm hàm, kt R nanh (N-T=8mm)
==>S chịu lực nằm giữa 2 đường thẳng này
- MP TRÁN (G-X)
- R cửa: trục //, cổ hơi lệch về phía xa, cạnh cắn chạm mp nhai
- RCB: trục nghiêng xa hơn (15độ), cạnh cắn cách mp nhai 1mm
- R nanh: trục //, cổ R phía xa, đỉnh chạm R nanh
- MP DỌC GIỮA (N-T)
- R cửa giữa: nghiêng vào trong (5độ) -->bờ cắn chiếu đúng đáy hành lang
- RCB: nghiêng 10 độ
- R nanh: nhô ra ngoài nhất sv R cửa
HÀM DƯỚI
LƯU Ý
- Vì nền HD kém hơn HT nên sắp đúng trên sườn ngoài của sống hàm mất R, các bờ cắn ko vượt ra trước đáy hành lang ( HT: có thể sắp ngoài sống hàm )
- Độ nghiêng các R qđ bởi trương lực cơ MÔI và LƯỠI
- Tuỳ thuôc vào vị trí sống HT sv HD -->qđ độ cắn phủ và cắn chìa (đối đầu/cắn chéo)-->sắp R ko gây cản trở R trên khi đối đầu (trượt hàm ra trước, sang bên)
- MP NGANG
- MP TRÁN (G-X)
- RCG: trục thẳng (0)
- RCB: nghiêng nhẹ về xa (2)
- RN: nghiêng xa (5)
---> đều nằm trên 1 đường thẳng
- MP DỌC (N-T)
- RCG: cổ R nghiêng về lưỡi, cạnh cắn ra ngoài
- RCB: trục N-T (0)
- R nanh: cổ ra ngoài, ĐỈNH vào TRONG
RĂNG SAU
HÀM TRÊN
- Chưa tiêu xương: đường đỉnh sống hàm qua đỉnh R nanh và 1/4 ngoài của lồi cùng
- Tiêu xương hướng tâm (mặt ngoài): đường đỉnh sống hàm qua đỉnh R nanh và vùng RCL1,2
==> S chịu lực nằm giữa 2 đường này
- Đường 1: chạm mặt ngoài R3,4,5 và múi ngoài- gần R6
- Đường 2: chạm mặt múi N_X R6 và các múi ngoài R7
==> 2 đường này tạo 1 góc nhọn 6 độ
- RCN1: đỉnh múi ngoài chạm mp nhai. Đỉnh múi trong ko chạm
- RCN2: cả 2 múi đều chạm mặt ngoài
- RCL1: múi G-T chạm mp nhai, các múi khác ko chạm
- RCL2: ko múi nào chạm mp nhai
===> Trục các R đều THẲNG ĐỨNG
HÀM DƯỚI
- Chưa tiêu xương: đường đỉnh sống hàm qua đỉnh R nanh và 1/4 trong gối hậu nha
- Tiêu xương ly tâm (trong): đường đỉnh sống hàm qua đỉnh R nanh và vùng RCL1,2
==> S chịu lực nằm giữa 2 đường này
- Sắp R6 ở trũng nhất trên đường cong Spee trước -->rồi tới R4,5,7; ko sắp R8 (chỉ khi có R đối diện, đủ chỗ mới sắp)
- R dưới luôn đi trước R trên 1 múi R
- Nếu thiếu chỗ có thể thu nhỏ hoặc bỏ bớt R4
- R sau ko đc vượt quá đường Pound: đường thẳng nối từ mặt gần R nanh (vì quá giới hạn này gây cản trở lưỡi)
NGUYÊN TẮC
TRỤC GIỮA 2 SỐNG HÀM
- Từ 70-90 (ít tiêu xương)
- Chọn R giãi phẫu, trũng giữa R sau dưới ngay đỉnh sống hàm, múi trong HT ăn khớp vs trũng R dưới, ko có tx vs múi ngoài (tránh vướng khi vđ hàm)
- Sắp R trên sống hàm
- Từ 70-60 (tiêu xương vừa) ===>CHọn R bán giải phẫu, vị trí các múi giống trên
- Nhỏ hơn 60 ===> chọn R ko gp, sắp R theo KC NGƯỢC (cắn chéo)
MẶT PHẲNG NHAI
- Mặt nhai các R phải được định thẳng góc vs truc liên sống hàm -->lực nhai tốt hơn (tạo đường cong Wilson nghiêng về phía lưỡi từ trước ra sau)
- KO sắp R lên đoạn dốc -->R7 ko đi qua tam giác hậu hàm, hay lồi cùng (vì lực nhai ko vuông góc vs mp nhai)
MẶT PHẲNG DỌC GIỮA
- Thấy rõ gối hậu nha-->mp nhai đi qua đỉnh R nanh và KO VƯỢT QUÁ 2/3 chiều cao gối hậu nha
- KO thấy rõ gối hậu nha -->mp nhai nằm cách đều 2 sống hàm
- RCL1 ở vị trí trũng nhất (chìa khoá khớp cắn) --> tránh di chuyển PH ra trước
-