Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - Coggle Diagram
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Đại từ quan hệ
Định nghĩa: một từ đóng vai trò vừa là liên từ vừa là đại từ cùng lúc. Khi một danh từ hay một cụm danh từ được lặp lại trong 2 câu, đại từ quan hệ dùng để thay thế danh từ và kết nối hai câu đó với nhau
-
-
-
-
Trạng từ quan hệ
Định nghĩa: một từ đóng vai trò vừa là liên từ vừa là trạng từ cùng lúc. Mệnh đề trạng ngữ là một loại mệnh đề tính ngữ khi nó bổ nghĩa cho N hoặc một cụm N
-
-
-
-
Mệnh đề quan hệ
MĐQH XĐ
Chức năng: dùng để định nghĩa N mà nó bổ nghĩa. Lược bỏ mệnh đề này sẽ khiến câu không rõ ràng về nghĩa
Thành phần: Trong câu thường không có dấu phẩy, thường bắt đầu bằng "That" hoặc lược bỏ ĐTQH
-
MĐQH KXĐ
Chức năng: Dùng để cung cấp thêm thông tin về danh từ mà nó bổ nghĩa. Có thể lược bỏ mệnh đề này mà không ảnh hưởng đến nghĩa của câu
Thành phần: Trong câu thường có dấu phẩy, không bắt đầu bằng "That" và không thể lược bỏ ĐTQH
Ex: My new desk, which I bought onl, is made of oak
-