Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kế toán chu trình đầu tư tài chính - Coggle Diagram
Kế toán chu trình đầu tư tài chính
Tổng quan
Nhiệm vụ
Ktra, giamsát các khoản đầu tư TC Ngắn hạn và dài hạn
Phân tích thông tin, số liệu kế toán
Tổ chức thu nhập, xử lý thông tin theo đối tượngvà ND cviệc KT
ccấp thông tin, số liệu KT theo quy luật pháp luật
Phân loại
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư vào đơn vị khác
Chứng khoán KD
Hợp đồng hợp tác KD
Quy trình
Quyết định của nhà quản lý
Lập kế hoạch đầu tư
Bảng báo cáo dự toán đầu tư
Duyệt
Thực hiện đầu tư
KQ đầu tư
Ghi sổ: Đầu tư TC, tiền,HTK,TSCĐ
1 more item...
Chức năng
Chức năng giám đốc (chức năng ktra)
Chức năng ccấp thông tin
Chức năng phản ánh
Nguyên tắc
PP giá gốc
Giá gốc = giá mua thực tế + Các chi phí mua
PP giá vốn chủ sở hữu
Giá gốc = giá mua thực tế + Các chi phí mua
Khái niệm
Nhằm mục đích sd hợp lý các nguồn vốn
Để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hđ của DN
Đầu tư vốn ra bên ngoài DN
Quy trình kế toán chứng khoán KD
Nguyên tắc
Nguyên tắc nhất quán
Theo chuẩn mực KT Vn số 1, nguyên tắc nhất quán thể hiện sự đồng bộ trong CS và PP KT
Nguyên tắc giá gốc
Ghi nhận chứng khoán KD theo giá gốc ban đầu và k cần điều chỉnh theo sự thay đổi của giá thị trường
Nguyên tắc phù hợp
Ghi nhận DT phải ghi nhận chi phí ra DT đó
Quy trình kế toán chứng khoán KD
QT luân chuyển chúng từ
Chứng từ gốc
NKC
SCT TK 1211,1212,1218
SC TK 121
BCTC
TK sd
TK 1211: Cổ phiếu; TK 1212: Trái phiếu; TK 1218 Chứng khoán& công cụ tài chính khác
Chứng từ sd
Phiếu thu, thiếu chi, giấy báo nợ, báo có, chứng từ liên quan đến mua cổ phiếu, trái phiếu,...
ND hoạch toán
Bán chứng khoán KD
TH có lãi: Nợ TK 111,112/ Có TK 121 Có 515
TH bị lỗ: Nợ TK 111,112 Nợ TK 635/ Có TK 1211,1212,1218
Chi phí bán hàng CK: Nợ TK 635/ Có TK 111,112
Mua chứng khoán Nợ TK121/Có TK 111,112
Trường hợp lãi trả trước
Nợ TK 121/ có TK 3387 có TK 111,112.
Từng kì PB lãi trả trước Nợ TK 3387/Có TK 515
Thanh toán chứng khoán đáo hạn
Loại CK nhận lãi khi đáo hạn
Nợ TK 111,112/ Có TK 121 Có TK 515
Loại CK nhận lãi trả trước
Quy trình kế toán CKKD
Nhận Bảng danh mục tiền nhàn rỗi
Lập kế hoạch đầu tư
Nhận bảng kế hoạch CKKD đầu tư
Duyệt doanh mục CKKD đầu tư
Quyết định đầu tư
Ghi sổ:Đầu tư CKKD;tiền
1 more item...
Số sách sd
Sổ NKC, SCT khoản đầu tư chứng khoán KD, SC TK khoản đầu tư chứng khoán KD
Khái niệm
Chứng khoán kinh doanh
nắm giữ vì mục đích KD: mua vào, bán ra để kiếm lời
Chứng khoán
Bao gồm: Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán; Các laoịchúng khoán công cụ tài chính khác
Chu trình kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Nguyên tắc kế toán
Nguyên tắc nhất quán
Nguyên tắc phù hợp
Nguyên tắc giá gốc
Quy trình kế toán
Nhận Bảng danh mục tiền nhàn rỗi
Lập kế hoạch đầu tư
Nhận Bảng kế hoạch đầu nắm giữ đến ngày đáo hạn
Duyệt danh mục đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Quyết định đầu tư
Ghi sổ: Đầu tư nắmđến ngày đáo hạn, tiền
Lưu trữ
Khái niệm
Kế toán đầu tư nắn giữ đến ngày đáo hạn
Quy trình luân chuyển chứng từ
Chứng từ gốc
NKC
SCT TK 1281,1282,1283,1288
SC TK 128
BCTC
TK sd
TK 1281,1282,1283,1288
Chứng từ sd
Phiếu thu, thiếu chi, giấy báo nợ, báo có, chứng từ liên quan đến mua cổ phiếu, trái phiếu,...
Nội dung hạch toán
TH lãi trả sau: Nợ TK 1282/ Có TK 111,112
TH lãi trả trước: Nợ TK 1282/ Có TK 3387 Có TK 111,112
Từng kì phân bổ lãi trả trước Nợ TK 3387/ Có TK 515
Loại chứng khoán nhận lãi khi đáo hạn
Nợ TK 111,112/ Có TK 1282 Có TK 515
Loại chứng khoán nhận lãi trước
Nợ TK 111,112/ Có TK 1282
Sổ sách sd
Sổ NKC, sổ Cái...
Quy trình kế toán đầu tư vào các đơn vị khác
Quy trình
Quyết định của nhà quản lý
Lập kế hoạch đầu tư
Bảng báo cáo dự toán đầu tư vào công ty con
Duyệt
Thực hiện đầu tư vào cty con
Ghi sổ: Đầu tư TC, tiền,HTK,TSCĐ
Lưu trữ
Phân loại
Quyền biểu quyết < 20% và có thoả thuận NĐT có ảnh hưởng đáng kể
Quyền biểu quyết < 50% và có thoả thuận NĐT k có quyền kiểm soát
20% <= Quyền biểu quyết < 50%
Nguên tắc kê toán
Nguyên tắc nhất quán
Nguyên tắc phù hợp
Nguyên tắc giá gốc
Kế toán đầu tư vào các đơn vị khác
TK sd
TK 221,222,228
Nội dung hạch toán
Đầu tư vốn vào đơn vị khác
Nơ TK 221, 222, 228/ Có TK 111, 112, 3411...
TH đầu tư bằng TS phi tiền tệ
Nợ TK 221, 222,228 Nợ TK 214/Có TK 211,213,217 Có TK 152,153, 155,156
Nếu có chên lệch TK 811 hoặc 711
Kkhi thanhlý 1 phần hoạc toàn bộ khoản đầu tư vào công ty con
Nợ các TK liên quan Nợ TK 222 Nợ TK 228 Nợ TK 635(nếu lỗ)/ Có TK 221 Có TK 515(nếu lãi)
Quy trình luân chuyển chứng từ
Chứng từ gốc
NKC
SCT TK 221, 222, 228
SC TK 221, 222, 228
BCTC
Sổ sách sd
Sổ NKC. Sổ CT, Sổ cái...
Chứng từ sd
Ohiếu chi, giấy báo nợ, biên nhận,phiếu xuất kho, biên bản góp vốn, chứng từ mua khoản đầu tư đó
Khái niệm
Quy trình kế toán dự phòng tổn thất TS
Mức lập dự phòng
Mức lập dự phòng = SL CK giảmtại thời điểm lập BCTC x (Giá gốc chứng khoáng trên sổ kế toán - Giá thực tế trên thị trường)
Quy trình kế toán
Nhận Bảng danh mục khoản đầu tưcó khá năng giảm giá
Lập kế hoạch dự phòng tổn thất khoản đầu tư
Nhận Bảng kế hoạch dự phòng tổn thất khoản đầu tư
Duyệt Danh mục dựphòng tổn thất khoản đầu tư
Quyết định Lập dự phòng tổn thất khoản đầu tư
Ghi sổ Lập dự phòng tổn thất các khoản đầu tư
Lưu trữ
Nguyên tắc hạch toán
Nội dung hạch toán
Nếu số cần lập dự phòng < số đã lập trước đó
Nợ TK 229/ Có TK 635
Nếu số cần lập dự phòng > số đã lập trước đó
Nợ TK 635/ Có TK 229
Khái niệm