Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HÀM GIỮ KHOẢNG, Khí cụ Quad Helix - Coggle Diagram
HÀM GIỮ KHOẢNG
MẤT R SỮA SỚM
Mất R cửa sữa
- Thường do chấn thương (tập bò, chạy,..), sâu R dạng bú bình hay sâu R lan nhanh
- Mất khoảng: ít, ít có di chuyển R
- Thẫm mỹ: Lý do chính để đặt cung lưỡi cố định có thêm R giả
Mất R nanh sớm
- Hậu quả:
+) HT: lệch đường giữa, mất chỗ R nanh vv
+) HD: lệch đường giữa+R cửa nghiêng về lưỡi
+) Mất R nanh 2 bên: nghiêng về phía lưỡi R cửa, giảm chiều dài cung hàm, tăng độ cắn chìa, cắn phủ
R CỐI mất sớm
- Ng/n: thường do sâu R, R bị nhổ, R cứng khớp, hiếm khi CT
- Hậu quả:
+) Mất khoảng:R sau di gần, R trước di xa--->mất khoảng
+) R đối trồi, mất nhiều-->kích thước dọc giảm, xg hàm kém phát triển
(!!) KO đc nhổ sớm các R cứng khớp khi khoảng mất R ko rõ rệt
HÀM GIỮ KHOẢNG
THÁO LẮP
- CĐ:
+) Mất nhiều R trên cung hàm
+) Mất 2 bên R hàm sữa 1 và 2
+) Thiếu R trụ phù hợp
- Ưu:
+) tái lập đc kích thước dọc
+) có thể sữa chữa vs cung R
+) dễ vs
- Nhược:
+) độ lưu giữ kém (do R nanh ko có lẹm nhiều để móc bám vào)
+) Hàm cồng kềnh
===> trẻ dưới 6 tuổi ko nên làm hàm giữ khoảng tháo lắp
CỐ ĐỊNH
- Ưu: ít vướng, trẻ dễ hợp tác
- Nhược: đòi hỏi phải vs tốt, ko tái lập đc kích thước dọc của CK, ko thực hiện chức năng ăn nhai, R trụ phải sửa soạn
các loại hàm
Giữ 2 bên
CUNG LƯỠI / CUNG qua KHẨU CÁI (TPA)
- CUng TPA: nới rộng cung hàm, giữ khoảng mất R
- TD: Duy trì khoảng Leeway, kháng lại sự di gần R cối trong khi kéo lùi R trước, di xa 1-1,5mm/tháng RCL
- CĐ:
+) Mất R nhiều, 2 bên cung hàm nhưng phải có R trụ phù hợp
+) HT gồm có 2 loại:
=>cung KC: dễ vs, nhưng R dễ di chuyển và di gần -->mất khoảng
=> cung Nance: có thêm nút nhựa giữa KC (ngăn ngừa di gần R cối gây mất R)
+) HD:
=>cung lưỡi: chỉ định khi 4 R cửa đã mọc (tránh gây cấn R vv mọc lên)
Giữ có 1 phần ở xa
- CĐ: mất RCS2 trước khi RCL 1 mọc (vì khi mất RCS2 có thể làm RCL 1 di gần trong XOR---> ngắn cung R, ảnh hưởng RCN mọc)
- Miếng KL: sâu xuống lợi phía xa 1mm-->hướng dẫn R mọc lên đúng
- CCĐ: BN viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Giữ 1 bên
- CĐ:
+) Mất RCS1 1 bên
+) Mất RCS2 1 bên + RCL 1 vv đã mọc
+) Mất RCS2 2 bên trước khi thay R cửa
+) Mất RCS2 2 bên + trước khi thay R cửa + sau khi mọc RCL 1 vv mọc
-
BỘ GIỮ KHOẢNG KHÂU VÀ VÒNG DÂY
- CĐ:
+) RCS mất sớm trước khi Rvv mọc lên hơn> 1 năm
+) Chân R vv thay thế <1/2
+) Cần duy trì khoảng trống, ngăn R6 ngiêng gần
Khí cụ Quad Helix
CN:
+) nong hàm trên do hàm bị hẹp
+) R mọc chen chúc, cắn chéo ra trước hoặc sau, R móm
- Thời gian đeo: thường 6 tháng, sau đó đeo hàm duy trì
- Nguyên lý: các vòng xoắn óc-->td lên xương và R --> di chuyển ra ngoài -->mở rộng hàm trên