Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA SINH VÀ KHÁI NIỆM CHUYỂN HÓA - Coggle Diagram
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA SINH VÀ KHÁI NIỆM CHUYỂN HÓA
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA SINH
Sinh nguyên tố
Vỏ trái đất có 90 nguyên tố
Cơ thể sống có 60 nguyên tố
Nguyên tố đa lượng và vi lượng
O, C, N, H chiếm 96%, thêm Ca thì là 98% -> Các nguyên tố đa lượng còn lại tổng chiếm 1-2%
Các hợp chất vô cơ và hữu cơ
Sinh phân tử
Các chất cơ bản
Các phân tử lớn
Các đơn vị cấu tạo
Các chất xúc tác sinh học
Enzym
Bản chất là protein
Cơ chất enzym là chất được enzym xúc tác
Vitamin
Bản chất là amin, alcol, aldehyd
Cơ thể người và động vật không tổng hợp được
Hormon
Chủ yếu thông qua hoạt động của các enzym
Sản phẩm chuyển hóa
Những đặc điểm của cơ thể sống
Tính chất tự tổ chức của vật sống
Chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượng
Sinh vật tự dưỡng
Tổng hợp các chất vô cơ -> hữu cơ
Sinh vật dị dưỡng
Dùng năng lượng hóa học tiềm tàng chuyển hóa
Công cơ học
Công dưới dạng điện
Công thẩm thấu
Công hóa học
Khả năng tự điều hòa
Sự sinh sản
Vai trò của hóa sinh học đối với y học
Phạm vi dược học
Di truyền học
Lĩnh vực dinh dưỡng
Trong dược lý học
KHÁI NIỆM CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT
Chuyển hóa các chất và chuyển hóa trung gian
Đồng hóa và dị hóa
Dị hóa
Năng lượng được tế bào giải phóng dưới dạng công cơ học, công thẩm thấu, công hóa học
Đồng hóa
Tiêu hóa
Hấp thu
Glucid, protid hấp thu qua niêm mạc ruột non vào máu nhờ quá trình vật lý và hóa học
Lipid được hấp thu nhờ muối mật, triglycerid được nhũ tương hóa và nhờ lipase của dịch tụy nó bị thủy phân thành monoglycerid và acid béo
Tổng hợp
Xây dựng tế bào và mô (protein, polysaccarid tạp, phospholipid)
Để dự trữ (glycogen, triglycerid)
Các hoạt động sống (acid nucleic, enzym và các protein chức năng)
Phản ứng song biến hay phản ứng liên hợp
Ba giai đoạn về chuyển hóa trung gian
Giai đoạn I: từ các phân tử lớn -> các đơn vị cấu tạo
Giai đoạn II: từ các đơn vị cấu tạo -> các chất trung gian -> acetyl CoA
Giai đoạn III: acetyl CoA đi vào chu trình Krebs, thoái hóa thành CO2 và H2O
CO2 được tạo thành do sự khử carboxyl
H2O được tạo thành do sự tách và vận chuyển từng cặp nguyên tử Hydro qua chuỗi hô hấp tế bào tới oxy thở vào
Chuỗi hô hấp tế bào liên hợp với sự phosphoryl hóa nhờ đó năng lượng được tích trữ vào ATP
Một số đặc điểm của chuyển hóa trung gian
Chuyển hóa trung gian
Có trạng thái ổn định động
Có sự thống nhất căn bản về chuyển hóa
Các quá trình chuyển hóa
Bilang của 1 chất
Lượng nhập lớn hơn lượng thải
Lượng nhập bằng lượng thải
Lượng nhập bé hơn lượng thải
Phương pháp nghiên cứu chuyển hóa trung gian
Phân tích các sản phẩm chuyển hóa
Dùng cơ quan tách rời, lát cắt mô
Hệ thống vô bào
Dùng chất đồng vị
Khuyết tật di truyền