Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LESSON 5 - Coggle Diagram
LESSON 5
GIỚI TỪ
Vị trí, chức năng
Bổ nghĩa cho (V) - Trước ĐTPT
Bổ nghĩa cho (Adj) - Sau (Adj)
Bổ nghĩa cho (S) - Sau tobe
Bổ nghĩa cho Clause - Trước Clause
Bổ nghĩa cho (N) - Đứng trước (N)
Phân loại
Phương tiện hoặc mục đích:
By / For / With
Nguyên nhân hoặc lí do:
At / For / From
Định hướng:
For toward, to / Into vs out of / Through / Across / Along
Các giới từ khác:
About, Of, On / As / Except (for) / Notwithstanding
Nơi chốn:
At, In / Above vs below / Beneath vs on / Over vs under / Between, Among / Behind vs in front of / Beside, By, Next to / Against / Around / Near / Throughout
Giới từ đặc biệt:
Concernning = Regarding / Considering / Excluding, Including / Following
Thới gian
: In, On, At / By, Until, Till / From, Since / For, During / In, Within / Over, Through(out)
CỤM GIỚI TỪ
Because of = due to
In addition to (=Besides)
In spite of (=Depite)
Instead of
Thanks to