Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các cơ thân mình, Các cơ thành ngực, Cơ hoành, Các cơ thành bụng, Các cơ ở…
-
Các cơ thành ngực
Cơ gian sườn ngoài
Đi từ củ x.sườn ở sau tới gần khớp sụn sườn ở phía trước, nối tiếp bởi màng gian sườn ngoài
-
Nguyên uỷ: Từ bờ dưới 11 x.sườn trên, chạy dọc xuống dưới, ra trước
-
Cơ gian sườn trong
Nguyên uỷ: Bời dưới các x.sườn, sụn sườn, đáy các rãnh sườn, chạy dọc xuống dưới, ra sau
Trải từ đầu ức đến góc x.sườn ở sau, tiếp nối màng gian sườn trong
-
Động tác: 4-5 cơ gian sườn trên nâng sườn (hít vào), dưới hạ sườn (thở ra)
-
Cơ nâng sườn
Thuộc nhóm cơ lưng, chức năng tương tự các cơ gian sườn
Nguyên uỷ: Mỏm ngang các ĐS ngực từ N7 đến N11. Bám tận: Mặt ngoài các xg kế cận phía dưới, giữa củ sườn và góc sườn
-
-
3 lớp:
-
-
Lớp trong: Cơ gian sườn trong cùng, cơ dưới sườn, cơ ngang ngực và cơ nâng sườn
Cơ gian sườn trong cùng
-
Nguyên uỷ: rãnh sườn của các x.sườn trên, đi song song với cơ gian sườn trong
-
Cơ ngang ngực
Nguyên uỷ: 1/2 dưới mặt sau x.ức, mỏm mũi kiếm. Bám tận: Mặt sau sụn sườn 2-6
Cơ hoành
-
Các lỗ cơ hoành
Lỗ TM chủ
Nằm ở trung tâm gân, giữa lá phải và lá trước
-
-
-
Lỗ thực quản
Nằm ở phần cơ, ngang ĐS ngực 10
Có thực quản + 2 thân tk lang thang đi qua, thân (T) trước thực quản, (P) ở sau
Nhánh nối của ĐM hoành trên và dưới, nhánh nối giữa hệ TM chủ và hệ cửa
-
Động tác
Cơ co: vòm hoành hạ xuống=>lồng ngực giãn theo chiều dọc=>áp lực trong lồng ngực giảm=> không khí từ ngoài vào phổi
Đè ép vào gan=> tăng áp lực ổ bụng=> đẩy máu từ các TM trong gan, trong ổ bụng về tim
Cùng các cơ thành bụng làm tăng áp lực trong ổ bụng khi rặn lúc đại tiện, sinh đẻ
-
Chung
Cơ dẹt, rộng, hình vòm, mặt lõm hướng về bụng
Phần cơ xung quanh, phần gân ở giữa
-
Nguyên uỷ
Phần ức
-
Cùng với bó sườn (phần sườn) tạo khe ức sườn (tam giác ức sườn) có bó mạch thượng vị trên đi qua- thoát vị hoành
-
Phần TL
-
-
Trụ trái: Cao hơn trụ (P) 1 ĐS, Bám vào thân 2-3 ĐS TL trên và các đĩa gian ĐS tương ứng
DC cung trong: Bắc ngang trước cơ TL, bám từ thân ĐS TL1 hoặc 2 tới mỏm ngang tương ứng
DC cung ngoài: Bắc ngang trước cơ vuông TL, bám từ mỏm ngang ĐS TL1 hoặc 2 tới x.sườn 12
Cấu trúc và bám tận
Từ nguyên uỷ, các thớ cơ chạy lên trên rồi vòng ngang thành vòm, tập chung về 1 tấm gân ở giữa gọi là trung tâm gân
Trung tâm gân
Lá trước: Lệch sang (T), rộng ngang
Lá (P)+ Lá (T): Dài, chếch ra sau
Tim mà màng ngoài tim đè lên trung tâm gân, vòm hoành ở giữa hơi lõm xuống tạo: vòm hoành (P) và (T) ở 2 bên
Sợi cơ từ DC cung ngoài khi không có tạo: Tam giác thắt lưng sườn, chỉ có mô liên kết che phủ
Các cơ thành bụng
Thành bụng trước bên
Cơ chéo bụng ngoài
Nguyên uỷ, đường đi:Tám trẽ cơ bám mặt ngoài 8 x.sườn dưới, chạy chếch xuống dưới, vào trong, 3cm trên gai chậu trước trên tiếp nối bởi 1 lá cân rộng
Bám tận: Đường trắng từ x.ức đến x.mu; phần dưới từ trước mào chậu đến thân x.mu bám bằng 2 trụ ngoài và trong + DC phản chiếu quặt lên từ trụ ngoài để tạo lỗ bẹn nông
-
-
TK: Nhánh của 6 TK gian sườn dưới, TK dưới sườn, TK chậu- hạ vị
Cơ chéo bụng trong
Nguyên uỷ: Cân ngực-TL, 2/3 trước mép giữa mào chậu, 1/2 ngoài DC bẹn, các thơ cơ toả ra trước như hình nan quạt
Bám tận: Thớ trên chạy lên trên ra trước bám vào 3 x.sườn cuối; Thớ giữa chạy ngang ra trước, đến bờ ngoài cơ thẳng bụng, tiếp nối bởi 1 cân, tận cùng ở đường trắng. Các thớ dưới tách từ DC bẹn, ôm lấy phía trên và sau thừng tinh (hoặc DC tròn) + thớ cơ ngang bụng tạo liềm bẹn, bám tận vào mào lược x.mu; Các thớ dưới cùng tạo nên cơ bìu
TK: 2 tk gian sườn dưới, tk dưới sườn, tk chậu- hạ vị, tk chậu bẹn
Cơ ngang bụng
Nguyên uỷ: 1/3 ngoài DC bẹn; mép trong mào chậu, cân ngực- TL, mặt trong 6 x.sườn và sụn sườn cuối. Các cơ chạy vòng ra trước
Bám tận: Gần đến bờ ngoài cơ thẳng bụng đc tiếp nối bởi 1 gân. Ở 2/3 trên chạy sau cơ thẳng bụng cùng cân cơ chéo bụng trong, tạo nên lá sau bao cơ, 1/3 dưới chạy trước tạo lá trước bao cơ. Các thớ dưới cùng tạo liềm bẹn
TK: 5-6 tk gian sườn dưới, tk dưới sườn, tk chậu- hạ vị, tk chậu bẹn
Cơ thẳng bụng
Nguyên uỷ: Mỏm mũi kiếm x.ức, sụn sườn 5,6,7 ở trên, chạy dọc thẳng xuống dưới
-
-
-
-
Chức năng
Giữ và bảo vệ các tạng không sa ra ngoài; giúp đỡ hô hấp khi thở gắng sức; xoay thân thể, giữ vững tư thế
-
Chéo bụng ngoài, chéo bụng trong, ngang bụng, cơ hoành: đại tiện, tiểu tiện, ói mửa, sinh đẻ
Thành bụng sau
-
Cơ vuông TL
-
Nguyên uỷ: Phần sau, mép trong mào chậu, các thớ chạy thẳng lên trên
Bám tận: Bờ sưới x.sườn 12, mỏm ngang các ĐS TL
-
Các cơ ở lưng
Các cơ cạnh cột sống
Lớp thứ 1
Các cơ dựng sống: Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai
-
Lớp thứ 2
Cơ ngang gai: Cơ bán gai, cơ nhiều chân, cơ xoay
-
Lớp thứ 3
Cơ gian gai, cơ gian ngang
-
-
Các cơ nông
Lớp thứ nhất
Cơ thang
Nguyên uỷ: Đường gáy trên, ụ chẩm ngoài, mỏm gai các ĐS từ cổ 1 đến ngực 12 và các DC gian gai
Bám tận: 1/3 ngoài bờ sau x.đòn, bờ trong và mặt trên mỏm cùng vai, mép trên bờ sau gai vai
-
Động tác: xoay x.vai vào gần CS, nâng và khép x.vai
Cơ lưng rộng
-
-
-
Động tác: Duỗi, khép, xoay trong x.cánh tay
Lớp thứ hai
Cơ nâng vai: TK lưng vai; nâng và xoay x.vai, nghiêng cổ
-
-