Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GÃY CỔ PT X.CT, THAY KHỚP - Coggle Diagram
GÃY CỔ PT X.CT
GÃY ĐẦU TRÊN
-
-
ĐM nuôi: các nhánh lên: ĐM mũ CT trước, sau
2 lỗ tam giác
TG vai tam đầu: cơ tròn lớn, bé, đầu dài cơ tam đầu CT
TG CT tam đầu: cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, x.cánh tay. (TK quay và ĐM CT sâu đi qua.)
1 lỗ tứ giác
Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay, x.cánh tay. (TK nách - ĐM mũ CT sau)
CHẨN ĐOÁN
CƠ NĂNG
NN, CChế: ngã vai chạm đất
DH CHẮC CHẮN:
BIẾN DẠNG: nhiều cơ che thường không thấy rõ => đo CDTương đối, tuyệt đối (mấu động lớn/mỏm cùng vai ~mõm TLCN)
-
DH KHÔNG CHẮC CHẮN
-
-
Sưng, bầm tím muộn HENNEQUIN (vai -> bờ trong CT, cẳng tay -> cổ tay +- phần mào chậu)
CLS
XQuang khớp vai: thẳng, nghiêng
CT ~ phạm khớp, viền ổ chảo
-
PHÂN ĐỘ - NEER 6
- All gãy: DL < 1, gập góc < 45
- Gãy cỗ GP (2 mảnh): DL > 1, GG > 45
- Gãy cổ PT (2 mảnh): DL > 1, GG > 45
- Gãy củ lớn (2,3,4 mảnh): DL > 1, GG
- Gãy củ bé (2,3,4 mảnh) > 1
-
ĐIỀU TRỊ
BẢO TỒN
-
Gãy cài -> túi treo tay, áo desault
-
-
PHẪU THUẬT
-
Trẻ ít DL -> nắn, xuyên đinh Kischner kín dưới C-arm -> mang áo vai (bột) Desault 2-3w
Gãy cổ PT
-
3 mảnh
-
Nếu loãng xương -> vít, đinh K - chỉ thép để KHX
-
-
-