Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LESSON 4 - Coggle Diagram
LESSON 4
TÍNH TỪ (Adj)
Vị trí, chức năng
Bổ nghĩa trực tiếp cho (N), (Pronoun)
Bổ nghĩa cho (O): Thường đi kèm các (V): consider, keep, find, make, see,...
Bổ nghĩa cho (S), thường đứng sau các (V): appear, be, become, look, remain, seem...
-
Từ định lượng
Đi kèm cả (N) đếm được và ko đếm được: A lot of, Lots of, Plenty of
Đi kèm (N) ko đếm được: Much, A little, Little
Đi kèm (N) đếm được: Many, A few, Few
-
TRẠNG TỪ(Adv)
-
Trạng từ đặc biệt
Trạng từ chỉ tần suất: Always / Usually, Often, Somtimes, Seldom/ Hardly ever / Rarely
-
-
Các từ vừa là (Adv) vừa là (Adj): Fast, Early, Hard, High, Late
Already (Câu khẳng định), Yet (Câu phủ định), Still (dùng trong cả câu khẳng/phủ định)