Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Google Ads - Coggle Diagram
Google Ads
Thuật ngữ và định nghĩa
Chiến dịch (Campaign)
Nhóm quảng cáo (Ad group)
Từ khóa (Keyword)
Loại hình quảng cáo (Ad format)
Đối tượng mục tiêu (Targeting)
Ngân sách (Budget)
Ngân sách (Budget)
Tỷ lệ nhấp chuột (CTR)
Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion rate)
Điểm chất lượng (Quality Score)
ROI (Return on Investment)
Các loại chiến dịch quảng cáo
Chiến dịch Mạng Tìm kiếm (Search Network Campaigns)
: KH nhìn thấy kết quả mà họ muốn tìm
Chiến dịch Mạng Hiển thị (Display Network Campaigns)
: KH thấy thông tin ngay cả khi họ ko muốn (hạn chế dùng vì chi phí cao)
Chiến dịch Mua sắm (Shopping Campaigns)
Chiến dịch Video Ads
: tăng lượt view, đăng ký
Chiến dịch App Ads
Chiến dịch Local Services Ads
Google Ads
Là cách nhanh nhất để đưa website lên TOP kết quả tìm kiếm
Là cách tài trợ cho GG để website hiển thị trc những ng dùng của GG
Là cách quảng cáo Video Youtube đến những người dùng Youtube
Vì sao nên chạy quảng cáo GG Ads?
Khách hàng từ Google rất là
"nét"
Có sự chủ động tìm kiếm
Người dùng thật
Tỷ lệ hoàn thấp
Lợi lâu dài: Có lợi cho SEO website để được lên TOP tự nhiên, bền vững trong tương lai
Tăng trafifc chất lượng => giúp tăng thứ hạng Seo (seo on page)
So với các kênh QC khác
TK ổn định hơn
Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình
Tự tạo TL
QC youtube giá rẻ
Quảng cáo Google đúng cách
Nghiên cứu từ khóa
Từ khóa > 20 tìm kiếm
Từ khóa phải đúng với KH mục tiêu
Các từ khóa liên quan đến nhau
Đặt tên nhóm quảng cáo là tên của từ khóa đại diện cho nhóm từ khóa liên quan đó
Các loại so khớp từ khóa
Khớp chính xác
Khớp cụm từ
Khớp mở rộng
Nghiên cứu ý định tìm kiếm
Hành động
Ý định/Động cơ
Muốn
Nỗi đau
Điểm chất lượng
Trải nghiệm trang đích: web, landing page, bài viết, sản phẩm,...
CTR: Viết quảng cáo hay và đúng với ý định tìm kiếm của KH
Mức độ liên quan QC
Các loại tài khoản QC
Tài khoản MCC 1 (tài khoản ng quản lý)