Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chapter 2: analyzing and recording transactions - Coggle Diagram
Chapter 2: analyzing and recording transactions
recording process
Step 1:
source documents
: tập hợp chứng từ kế toán
source documents
Purchase Orders
Bank Statements
Bills from Suppliers
Checks
Employee Earnings Records
• Can in hard copy or electronic form.
hard copy(paper): 2 copies, 1 to buyer, 1 to seller
electronic form(hóa đơn điện tử)
Step 2:
General journal
:
(Vào sổ nhật ký chung)(11 giao dịch chung)
Step 3:
ledger
(Lên Sổ cái)
Step 4:
Trial balance
(Lập Bảng cân đối thử)
Chart
of accounts
account name + account number
example: cash 101, accounts payable 201
T - ACCOUNT
(Tài khoản chữ T)
Line 1 :
Chart
of accounts
⬅️Left: Debit(Dr) ; Righ: Credit(Cr) ➡️
một tài khoản , nhưng gì bên trái phương trình cân đối kế toán thì tăng bên trái, bên phải thì tăng bên phải
Normal balance: nằm bên tăng, số dư còn lại sau mỗi lần giao dịch
the account and its analysis
(Tài khoản và Định khoản)
Assets accounts
Cash
tiền giấy, vàng bạc đá quý, tiền trong tài khoản,..
Accounts Receivable
nợ phải thu(ngắn hạn)
Note Receivable
Là các khoản nợ mà khách hàng hoặc đối tác vay mượn của doanh nghiệp, cam kết trả tiền bằng một văn bản là "note" (phiếu nợ).quy định rõ số tiền, lãi suất và thời hạn thanh toán, có thể dài hạn hoặc ngắn hạn.
Prepaid Expenses
tạm ứng là đã đưa tiền, là trả rồi, chưa hưởng dịch vụ
Equipments
có máy móc
Buildings
Liabilities accounts
Unearned Revenue
doanh thu chưa thực hiện, tiền nhận rồi, nhưng k đc ghi vào revenue vì chưa cung cấp dịch vụ
Accrued Liability
các chi phí phát sinh trong một kỳ kế toán nhưng chưa được ghi nhận hoặc thanh toán vào thời điểm lập báo cáo tài chính.
ví dụ: Tiền lương nhân viên đã làm việc trong kỳ kế toán nhưng chưa được trả vào cuối kỳ.
Chi phí điện, nước đã dùng trong kỳ nhưng hóa đơn chưa đến hạn thanh toán vào cuối kỳ.
Note Payable
Account Payable
Equity accounts
Owner, Capital
Owner, Withdrawals
Revenues
Expenses
STEPS IN PROCESSING TRANSACTIONS
(các bước ghi sổ)
Step 2
: double - entries accounting
có 2 accounts trở lên
tối thiểu 1 Debit, 1 Credit
tổng Debit = tổng Credit
Step 3
: Record
journal entry
cột 1: date(jan 3), cột 2: description(cái gì debit viết trước;), cột 3: debit, cột 4: credit
=> jan 3 /cash / 30000/ -
/ taylor, capital / - /30000
(investment by owner)
=> jan 3/ ….
Mua nhưng chưa trả tiền: purchase on account
ở cột descreption: Debit sát lề, Credit cách lề
Tổng debit =tổng credit
trong 1 ngày
Step 1
: source document
Step 4
: Post entry to
ledger
Cách 1: bảng T
(tốt khi chỉ dùng cho kế toán)
Cách 2: dùng cho nhiều ng sử dùng/xem
TRIAL BALANCE
Column 1:
all ACCOUNT
Column 2:
Debit
Column 3:
Credit
Final line: total