Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TOÁN TỔNG HỢP NÈ CÁC BABY - Coggle Diagram
TOÁN TỔNG HỢP NÈ CÁC BABY
TOÁN 6
I. Số tự nhiên
Tập hợp
Chữ
A ={ tâm, linh, diệp }
có thể sử dụng dấu , hoặc ;
Số
B = { 1;2;3;4;5;6;7;8;9 }
Lưu ý sử dụng dấu ;
Cách khác để viết
B = { x|x ∈ N*, x < 10 }
C = { x|x ∈ N*, x < 4 }
x biểu thị các phần tử trg tập hợp
C = { 1;2;3 }
Thuộc ∈ , ∉
hoa ∉ tập hợp A
1 ∈ tập hợp B
Tập con ⊂ , ⊄
tập hợp C ⊂ của tập hợp B
Tập hợp A ⊄ của tập hợp B
lưu ý
Tên - chữ cái biểu diễn tập hợp luôn viết hoa
ex : A , B , C , D ,...
Số mũ
n là số mũ - bậc của a
Dấu hiệu chia hết
Số 2
Đuôi là số chẵn
Số 5
Đuôi có số 5,0
Số 3
Tổng tất cả chữ số chia hết cho 3
ex: 123 ; 1+2+3 = 6 ; 6 chia hết cho 3 => 123 chia hết cho 3
Số 9
Tổng tất cả chữ số chia hết cho 9
ex: 153 ; 1+5+3 = 9 ; 9 chia hết cho 9 => 153 chia hết cho 9
Bội chung
a chia hết cho b
=> a là bội của b
=> a là bội chung của c,b
số nhỏ nhất trg các bội chung của b,c ( ≠ 0 ) gọi là bội chung nhỏ nhất
a chia hết cho c
=> a là bội của c
cách tìm BCNN
ex: BCNN(40,48)
Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
40 = 2^3 X5
48 = 2^4 X 3
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung lớn nhất và thừa số nguyên tố riêng.
BCNN(40,48) = 2^4 X 3 X 5
1 more item...
Ước chung
a chia hết cho b
=> b là ước của a
=> b là ước chung của a,c
Số lớn nhất trg các ước chung của a,c gợi là ước chung lớn nhất
c chia hết cho b
=> b là ước của c
cách tìm UCLN
ex : UCLN(168,180)
Bước 1 : Phân tích ra thừa số nguyên tố
168=2^3 x 3 x 7
Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung nhỏ nhất
UCLN(168,180) = 2^2 x 3
1 more item...
180 = 2^2 x 3^2 x 5
CHƯƠNG II : SỐ NGUYÊN
Bao gồm số nguyên dương và nguyên âm
Nói dơn giản nguyên dương là số tự nhiên
Nguyên âm có tất cả số nguyên dương mỗi tội là số âm, và có dấu chừ đằng trước
Nguyên âm
a + b =c
Nếu số a lớn hơn
-a + b = -c
-b + a = c
Nếu số b lớn hơn
-a + b = c
-b + a = -c
-b + (-a) = -b - a = -c
b - (-a) = b + a = c
-a x b = -c
-a x (-b) = c
-a : (-b) = c
-a : b =c
a x b = c
a : b = c
CHƯƠNG III : HÌNH
Tam giác
Tam giác cân
có 2 cạnh bằng nhau
Tam giác đều
có 3 cạnh bằng nhau
3 góc = 60 độ
Tam giác vuông
vuông tại 1 góc
Tổng 3 góc = 180 độ
DT : (cạnh đáy x chiều cao) : 2
Chu vi : chiều dài 3 cạnh cộng lại
Hình thoi
DT : (chiều ngang x chiều cao ) : 2
Chu vi : 4 cạnh cộng vào nhau
Hình bình hành
Chu vi = 2(a + b )
DT = a x h
Hình thang
Chu vi = a + b +c +d
DT = [(a + b) x h] : 2
Chương IV : THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
xác suất
số kết quả có thể xảy ra / tổng số kết quả
Mấy phần khác t nghĩ là ko cần nên thôi (thực ra là t LƯỜI)
CHƯƠNG V : PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
đây là 1 phân số
Số 1 trong phân số này gọi là tử số
Số 2 gọi là mẫu số
Hỗn số cũng giống như phân số mỗi tội nó khá đặc biệt
12,345 đc gọi là 1 số THẬP PHÂN
CHƯƠNG VI : HÌNH
đường thẳng a có điểm A nằm trên
trên đường thẳng a có vô số điểm
a // b
AB là một đoạn thẳng
Tia a,b,c
toán 7
CHƯƠNG 1 : SỐ HỮU TỈ
Bao gồm số nguyên, số nguyên, phân số, số thập phân
Kí hiệu : Q
Phần tính thì tự biết nên t ko nói lại nx nhá :smiley:
CHƯƠNG 2 : SỐ THỰC
bao gồm
Số hữu tỉ
Số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn
số vô tỉ
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn, ex : số pi
Giá trị tuyệt đối số thực
|-a| = a
|a| = a
làm tròn
hàng
độ chính xác
50
5
0,5
0,05
1 more item...
trăm
chục
đơn vị
phần mười
phần trăm
ví dụ : làm tròn 1,25 đến độ chính xác 0,05 => kết quả : 1,3
Dãy tỉ số bằng nhau
Tỉ lệ thuận
y = k . x
Tỉ lệ nghịch
k = y . x
CHƯƠNG III : HÌNH TRỤC QUAN
Hình hộp chữ nhật . Lăng trụ đứng tam giác . Lăng trụ đứng tứ giác
DT toàn phần
DT XQ + DT 2 đáy
DT XQ
CV đáy x chiều cao
Thể tích
chiều cao x DT đáy
Hình lập phương
DT XQ
4 x đáy^2
DT TP
6 x đáy ^2
Thể tích
đáy ^3
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
CM 2 góc so le trong = nhau => ss
CM 2 góc đồng vị = nhau => ss
CM a vuông b,c => b // c
CM a// b; a//c => b//c
CM 2 góc trg cùng phía + lại = 180 => ss
CHƯƠNG VI : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Đơn thức
Đơn thức 1 biến
2x
Đơn thức nhiều biến
2xyz
Đa thức
Đa thức 1 biến
2x + 3x
Đa thức nhiều biến
2x + 3y
Biến
biến đơn giản là chữ