Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BẤT THƯỜNG NST - Coggle Diagram
BẤT THƯỜNG NST
-
-
Bất thường cấu trúc NST
Lâm sàng
HC Di-george
-
-
-
5-10% do di truyền, 90-95% de novo
-
-
HC mèo kêu
Đa số chết ở thời kỳ sơ sinh
Một số ca sống đến tuổi trưởng thành, chậm phát triển tâm thần vận động
-
-
Chuyển đoạn Robertson
-
-
-
-
75% ở NST 13,15; 14,21 ít gặp hơn
-
NST 2 tâm
-
2 NST bị đứt gắn 2 phần có tâm lại với nhau,
phần còn lại tiêu biến
-
Uniparental disomy (UPD)
20-30%
Prader-Willi
Nhận 1 hoặc 2 NST 15 từ mẹ, không nhận từ bố
Angelman
Nhận 1 hoặc 2 NST 15 từ bố, không nhận từ mẹ
-
-
Mất đoạn, lặp đoạn NST
-
Thường gặp vi mất đoạn, lặp đoạn -> CGH array
-
Dị tật bẩm sinh, chậm phát triển tâm thần thể chất (tuỳ vị trí mất, lặp đoạn)
Hậu quả
-
Cá thể
Hoạt động chức năng cơ quan, bộ phận trong cơ thể
-
-
-
Số lượng NST
-
Lệch bội
-
-
Hậu quả
-
-
-
Nhiều dị tật: chậm phát triển thể chất, tâm thần, vận động
Phân loại
-
-
-
Thể đa (Polysomy: 2n+2, 2n+3,...): ít gặp
Tỉ lệ
50% các TH sảy thai: tam bội, trisomy 16 và Turner
9% sảy thai: trisomy 13,18,21
95% RL NST: trisomy 13,18, 21, GT
Lâm sàng
-
HC Edwards: trisomy 18
80% TH thuần: 47, XX, +18 hoặc 47, XY, +18
10% TH là thể khảm: 46, XX / 47, XX, +18 hoặc 46,XY / 47, XY, +18
10% TH là trisomy kép: 48, XXY, +18 thường gây thai lưu
-
-
sống sót <1 tuổi, TH lâu nhất 21 tuổi
HC Turner
-
-
Đa số TH ở thể khảm
-
-
hoặc 45, X / 46, XX / 47, XXX
Điều trị
-
Estrogen, progesterone: phát triển đặc điểm sinh dục thứ phát, giảm loãng xương
-
HC Patau: trisomy 13
20% TH là thể khảm: 46, XX / 47, XX, +13 hoặc chuyển đoạn
80% TH thuần: 47, XX, +13
-
-
-
HC Down: trisomy 21
-
-
-
Nguyên nhân: tuổi mẹ cao, bố mẹ bị nhiễm phóng xạ
-
-
-