Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIV VÀ BIỂU HIỆN VÙNG MIỆNG - Coggle Diagram
HIV VÀ BIỂU HIỆN VÙNG MIỆNG
ÔN TẬP
GIAI ĐOẠN:
Gđ1: HIV nhân lên và phá huỷ hệ thống miễn dịch cơ thể
-->lây truyền cao vì tải lượng virus cao nhất
-->LS: sốt, ớn lạnh, mệt, đau họng, nổi hạch, PHÁT BAN ĐỎ DA (phổ biến nhất trong vòng 2-3 tuần sau khi virus xâm nhập nhưng KHÔNG NGỨA
Gđ2: (tiềm tàng: ko có triệu chứng)
---> virus có trong cơ thể nhưng ko tấn công hệ miễn dịch
---> Số lượng CD4 giảm, <500TB/mm3-->có thể có triệu chứng, <200TB/mm3-->NT cơ hội
--->ĐT ở giai đoạn này rất quan trọng, vẫn có khả năng lây bệnh
Gđ 3: có triệu chứng (sụt cân nặng, tiêu chảy mạn trên 1 tháng, nấm candida miệng,..)
+) MD rất yếu, ko có khả năng kháng nhiễm
+) Mắc bệnh nhiễm trùng cơ hội khi vào gđ 3 và 4 (CD4<200)
Gđ4: AIDS (nhiễm HIV tiến triển)
---> CĐ: CD4<200/mm3
--->suy mòn, viêm phổi,.....
XÉT NGHIỆM HIV
Từ 3-6 tháng khi HIV xâm nhập vào cơ thể người---> sinh ra kháng thể (nên sau khi phơi nhiễm XN âm tính---> cần CĐXĐ: 2-3 tháng sau khi nghi ngờ phơi nhiễm)
XN CĐ HIV: XN huyết thanh học và XN sinh học phân tử
+)XN tìm kháng thể (nước bọt, nước tiểu, máu)
+)XN tìm ADN/ARN của HIV
XN sàng lọc HIV
XN theo dõi ĐT: đo tải lượng virus HIV tồn tại trong máu sau khi áp dụng ĐT
CƠ CHẾ
Gắn kết: HIV gắn vào thụ thể trên TB CD4+
Xâm nhập: vào màng TB CD4
Sao chép ngược: bên trong CD4, HIV chuyển ARN-->ADN HIV vào nhân TB CD4+
Tích hợp: ADN của virus vào ADN của TB CD4-->nảy chồi+ sinh sản
---> HIV non thoát khỏi CD4---> HIV trưởng thành
Tb CD4+ bình thường: 750-1000TB/ml máu
CD4+ > 350 TB/ml: thường ko có bh LS
CD4<200: đang chuyển sang gđ giảm MD, nhiễm trùng cơ hội
CD4<50: rất nặng, nhiều TCLS
Các bệnh thường gặp ở miệng
Bệnh nha chu (40%)
Có sự gia tăng các dấu hiệu viêm quanh răng ở bệnh HIV
Hoại tử tổ chức mềm, phá huỷ nhanh--->ít có túi nướu bệnh lý
90% nướu dính bị tiêu trong vài tháng, xương bị trơ ra tạo xg mục
Tăng tỷ lệ tổn thương miệng và bệnh NC ở BN nhiễm HIV đang ĐT bằng thuốc RTV
ĐT:
+)amox 250
3l/ngày +metro 250mg
3l/ngày trong 5-7 ngày
+) nức súc miệng kháng khuẩn CHX 0,12%, 15cc*2l/ngày trong 14 ngày
Tổn thương Herpes(16%)
HSV-1(miệng), HSV-2 (sinh dục)
Bh: 2 virus trên ko có sự khác biệt LS
++) viêm miệng mụn nước cấp-->vỡ gây đau đớn, loét ko đều
PCR: tiêu chuẩn vàng để CĐ
Tổn thương kéo dài >30 ngày--> bệnh AIDS
Trong miệng: thường đc tìm thấy trên MLK vs xương (vd: vòm họng cứng)
ĐT: Acyclovir viên 400mg:3l/ngày trong 10 ngày
Nhiễm nấm CANDIDA (80%)
Là triệu chứng đầu tiên của AIDS, T CD4<400ul máu
=))LS có 4 thể:
Dạng màng giả (thường gặp nhất)
---->mảng trắng/kem trên NM miệng, lưỡi, khẩu cái cạo đi để lại bề mặt ban đỏ, rướm máu ><bạch sản
-->đau nhức, bỏng rát miệng lưỡi
Dạng tăng sinh:
---> các mảng trắng dày ởNM má, lùi về phía trong
---> ko thể loại bỏ dễ dàng
--> có thể xảy ra vs bạch sản lông
Dạng ban đỏ (dạng teo):
--->Dát đỏ thường ở vòm khẩu cái, lưng lưỡi(mất gai lưỡi)
--->TT ở lưng lưỡi gây TT lên vòm miệng đối xứng
Dạng viêm mép (chốc mép)
-->bh vết nứt, loét, ban đỏ ở khoé miệng
CĐ: soi lam thấy chồi nấm hoặc đốt giả
ĐT: nước súc miệng kháng nấm, thuốc bôi (nystatin,clotrimazole)
Bạch sản lông (16%)
Thường là bệnh nhiễm trùng cơ hội do virus EBV, đứng thứ 2 sau nhiễm nấm candida
Là mảng trắng thường ở 2 mặt bên của lưỡi có dạng sóng/có lông
Bh: mảng mềm, trắng, ko triệu chứng, KO CẠO ĐC, KO ĐAU, KO tăng nguy cơ UT MIỆNG (KO là TT tiền UT)
HIV+EBV=bạch sản lông
Lành tính và KO cần ĐT
Yếu tố lq: virus u nhú (HPV), cắn má/lưỡi, sd rượu quá mức,...
+) HPV là virus u nhú bệnh phổ biến lây truyền qua đg tình dục
+) Xh mụn cóc ở miệng-->khó ĐT
+) HPV16-->gây UT BM TB vảy
+) Tiêm phòng HPV: nữ (13-26t), nam (13-21t)
TC báo hiệu UT miệng: viêm hong, mảng trắng/đỏ trên Amidan, đau/sưng hàm, tê lưỡi
Viêm lợi (20%)
TIÊN PHÁT:
Do HSV 1 gây ra, thường gặp ở trẻ em (6 tháng-3t)
LS: mụn nước thành chùm ở trên da, môi đỏ, NM miệng
Bệnh tiến triển 10-15 ngày--> TT lành, KO SẸO
TÁI PHÁT
100% các TH sẽ tái phát, mỗi tháng 1 lần, mỗi lần 15 ngày
TC: đau nhiều khi khởi bệnh, bứt rứt, ớn lạnh, ngứa (6h đầu)-->mụn rợp nổi lên ở NM của môi (tồn tại 48h)--->mụn mủ, vết loét (2-3 ngày)
Loét miệng (12%)
Sarcoma Kaposi (8%)
HHV-8 là một virus herpes
TT: 1 khối u ác tính của mạch máu, màu đỏ đến tím/xanh
Là UT phổ biến nhất ở BN HIV/AIDS
ĐT: tiêm xơ như Vinblastine, áp lạnh
XỬ TRÍ PHƠI NHIỄM
Rửa vết thương và da bằng xà phòng và nước
Rửa NM bằng nước
Báo vs cơ sở y tế
Thuốc sd trongvài giờ sau khi phơi nhiễm < 24 h
Liệu pháp triple trong 4 tuần