Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh sản hữu tính ở thực vật - Coggle Diagram
Sinh sản hữu tính ở thực vật
Khái niệm
Là sinh sản có sự hợp nhất giao tử đực và cái, tạo nên cá thể mới
Đặc trưng
Luôn có sự hợp nhất giao tử, trao đổi và tái tổ hợp gen
Luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử
Ưu việt hơn sinh sản vô tính
Tăng sự thích nghi của thế hệ sau
Tạo sự đa dạng di truyền => nguyên liệu cho tiến hóa
Quá trình hình thành giao tử
Cấu tạo hoa: cuống hoa, đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nhị, nhụy
Hạt phần: TB bạo phấn (2n) giảm phân tạo 4 bào tử đực (n) -> hạt phần (n)
Túi phôi: TB noãn (2n) giảm phân tạo 3 TB tiêu biến, 1 TB nguyên phân tạo túi phôi
Hình thành quả, hạt
Hình thành hạt
Noãn thụ tinh => hạt
TB tam bội => nội nhũ
Hạt gổm vỏ hạt, phôi và nội nhũ
Hình thành quả
Quả không có thụ tinh noãn => quả giả
Giúp chứa, bảo vệ hạt
Tử bầu nhụy
Thụ phấn và thụ tinh
Thụ phấn
2 hình thức
Tự thụ phấn
Thụ phấn chéo
Là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
TV hạt kín thụ phấn nhớ nước, gió, côn trùng,...
Thụ tinh
Thụ tinh kép
Giao tử đực (n) + trứng (n) => hợp tử (2n)
Giao tử đực (2n) + nhân cực (2n) => nhân nội nhũ (3n)
Ý nghĩa
Dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi phát triển đến khi nảy mầm
Đảm bảo thế con thích nghi cao với biến đổi của môi trường
Là sự kết hợp giao tử đực và nhân TB trứng thành hợp tử (2n)