CÁC THÌ ĐƠN

TƯƠNG LAI ĐƠN

Cấu trúc

S + will/ shall + V ✅

Dấu hiệu

Khái niệm

Dùng để dự đoán các sự kiện trong tương lai

S + won't + V ❌

tomorrow, next year, soon,..

TƯƠNG LAI GẦN

HIỆN TẠI

Cấu trúc

click to edit

Khái niệm

Dùng để nói các việc xảy ra trong tương lai nhưng có kế hoạch dự định từ trước

S+ am/is/are + going to V

Cấu trúc

QUÁ KHỨ

S + V (s,es) ✅

Dấu hiệu

Khái niệm

diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

every day, always, often, usually, genarely,..

S + don't/ doesn't V ❌

Cấu trúc

S + Ved ( cột 2)

S + didn't + V

Khái niệm

Dấu hiệu

Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy trong trong thời gian ở quá khứ

Nó còn diễn tả những hành động, sự việc vừa mới kết thúc trong quá khứ.

ago, once, recently, then, yesterday